- Từ điển Việt - Anh
Độ cao nước lớn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
flood tide
high tide
high water
high-water mark
rising tide
tide
Xem thêm các từ khác
-
Độ cao nước ròng
low-water mark, low tide -
Mối nối chữ T
cross fitting, tee joint, t-joint, t-junction, t-splice, giải thích vn : dây nối theo góc vuông , theo hình chữ t . -
Mối nói chữ thập
pipe cross, cross fitting, double function, double tee -
Mối nối chữ y
y joint -
Mối nối có chốt
cottered joint -
Mối nối cố định
permanent joint, fast-joint, giải thích vn : thuộc hay liên quan đến mối nối cố định bằng [[chốt.]]giải thích en : of or relating... -
Mối nối co giãn
flexible coupling -
Mối nối có khe hở
indirect splice -
Mối nối cơ khí
mechanical splice, giải thích vn : một mối nối giữa hai cuộn dây tạo ra bằng cách ép các ống bọc ngoài kim loại qua chỗ [[nối.]]giải... -
Bồn tắm
bath, bath tub, tub -
Bồn thu nước
catch basin, catchment basin, reception basin -
Độ cao rơi
drop height, head, height of fall -
Độ cao rơi hiệu dụng
effective drop height -
Độ cao so với mặt nước biển
altitude, giải thích vn : khoảng cách theo chiều đứng của một vật gì bên trên một điểm xác định , chẳng hạn như là mực... -
Độ cao thác nước
waterfall height -
Mối nối cốt thép
rod joint -
Mối nối cứng
dead joint, moment splice, rigid connection, rigid joint -
Mối nối đàn hồi
elastic connection, elastic joint, flexible joint, resilient joint -
Mối nối dán keo
glue joint -
Mối nối đất
earth, earth connection, ground
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.