- Từ điển Việt - Anh
Độ khuếch đại điện áp
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
voltage amplification
Xem thêm các từ khác
-
Độ khuếch đại mạch rắn
solid state amplifier -
Độ khuếch đại màu
chrominance amplifier -
Độ khuếch đại máy thu
receiver gain -
Độ khuếch đại quang
optical gain -
Độ khuếch đại quang dẫn
photoconductivity gain, photoconductive gain -
Độ khuếch đại tầng vào
input stage gain -
Độ khuếch đại trong
internal gain -
Độ khuếch đại tuyến tính
linear amplification -
Trạm truyền thông trên tàu
on-board communication station -
Trạm vận chuyển dữ liệu cho X25
data transport station for x25 (dtsx) -
Trạm vận hành
nozzle support frame, operation building -
Bước trì hoãn
deferred step -
Bước vạch dấu (bằng tia laze)
scribing step -
Trạm vệ tinh bờ biển và đất liền
coastal and land satellite (coalas) -
Trạm vô tuyến định vị
radio-determination station -
Trạm vũ trụ quốc tế
international space station (iss) -
Trạm vũ trụ quốc tế Alpha
international space station alpha (issa) -
Trạm xa
polyclinic, distant end -
Đo kiểm định có chọn lọc
qualified verification testing (qvt) -
MOPS có trọng số
weighted mops (wmops)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.