- Từ điển Việt - Anh
Độ phương vị (khảo sát)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
azimuth (surveying)
Xem thêm các từ khác
-
Trạng thái ứng suất 2 chiều
two-dimensional state of stresses -
Trạng thái ứng suất 3 chiều
three-dimensional state of stresses -
Trạng thái ứng suất giới hạn
limiting state of stress, ultimate stressed state -
Trạng thái ứng suất khối
three-dimensional state of stresses, three-dimensional state of tension -
Trạng thái ứng suất không đồng đều
non-homogeneous state of stress -
Trạng thái ứng suất không gian
three-dimensional state of tension -
Trạng thái ứng suất không mômen
momentless stressed state -
Trạng thái ứng suất mặt
biaxial state of stress -
Trạng thái ứng suất một chiều
one-dimensional state of stress -
Trạng thái ứng suất nửa mômen
semimomentary stressed state -
Trạng thái ứng suất phức tạp
combined stresses state -
Trạng thái ứng suất tới hạn
critical stress state -
Trạng thái ứng suất-biến dạng
stressed-strained state, stress-train behavior -
Buồng đưa nước vào
influent chamber -
Buồng giam
cell room -
Buồng giảm chấn
damping chamber -
Buồng giặt
laundry -
Buồng gió xoáy
cyclone -
Buồng giữ nhiệt (bảo ôn)
warming chamber, warming compartment -
Đố puli
pulley stile, giải thích vn : Đố dọc của cửa sổ treo kép có một ròng rọc để kéo dây kéo cửa sổ . tham khảo: hanging [[stile.]]giải...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.