- Từ điển Việt - Anh
Độ rỗng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
air-void ratio
bled
cavity
cell
degree (of porosity)
degree of porosity
hollowness
interstice
pore
poriness
porosity
- biểu đồ độ rỗng
- porosity log
- carota độ rỗng
- porosity log
- hệ số độ rỗng
- porosity ratio
- hệ số độ rộng
- porosity factor
- phân bố độ rỗng
- porosity distribution
- tổng độ rỗng
- total porosity
- độ rỗng cảm ứng
- induced porosity
- độ rỗng của đất
- soil porosity
- độ rỗng hiện dạng
- apparent porosity
- độ rỗng hở
- open porosity
- độ rỗng hổng
- vugular porosity
- độ rỗng không mao dẫn
- non capillary porosity
- độ rỗng liên thông nhau
- intercommunicating porosity
- độ rỗng mao dẫn
- capillary porosity
- độ rỗng phi mao dẫn
- non-capillary porosity
- độ rỗng quy đổi
- reduced porosity
- độ rỗng thứ cấp
- secondary porosity
- độ rỗng thực
- effective (drainage) porosity
- độ rỗng toàn phần biểu kiến
- apparent total porosity
- độ rỗng tới hạn
- critical porosity
- độ rỗng tuyệt đối
- absolute porosity
porousness
soil degree of porosity
sponginess
void
- chỉ số độ rỗng
- void index
- chỉ số độ rỗng
- void ratio
- dụng cụ xác định độ rỗng
- void measurement apparatus
- hệ số độ rỗng
- void coefficient
- hệ số độ rỗng
- void ratio
- hệ số độ rộng
- void coefficient
- tỷ lệ độ rỗng
- void ratio
- độ rỗng dư
- residual void ratio
- độ rỗng tới hạn
- critical void ratio
- độ rỗng tới hạn của cát
- critical void ratio of sands
void coefficient
void content
void degree
void factor
void ratio
voidage
voidness
voids
breadth
latitude
set width
width
- bảng (tra) độ rộng
- width table
- bộ chọn độ rộng thấm
- damping width selector
- giới hạn của độ rộng dải băng cần thiết
- edges of the necessary band width
- khe độ rộng
- width slot
- nửa độ rộng
- half-width
- nửa độ rộng thực
- true half-width
- nửa độ rộng tia
- half beam-width
- rãnh độ rộng
- width slot
- sự mã hóa độ rộng xung
- pulse width modulation (PWM)
- sự điều biến độ rộng xung
- pulse width modulation (PWM)
- sự điều biến độ rộng xung
- PWM (pulsewidth modulation)
- sự điều chế độ rộng
- width modulation
- sự điều chế độ rộng xung
- pulse width modulation
- sự điều khiển độ rộng
- width control
- toàn độ rộng ở nửa cực đại
- full width at half maximum (FWHM)
- điều biến độ rộng xung
- pulse width modulation (PWM)
- điều biến độ rộng xung
- PWM (pulsewidth modulation)
- điều chế theo độ rộng xung
- Pulse Width Modulation (PWM)
- độ rộng âm phổ
- full width half maximum
- độ rộng âm phổ
- spectral width
- độ rộng băng
- tape width
- độ rộng bazơ
- base width
- độ rộng bề mặt rút gọn
- width of reduced face
- độ rộng chéo góc
- width across corners
- độ rộng chuẩn
- standard width
- độ rộng chùm
- beam width
- độ rộng chùm tia
- beam width
- độ rộng cột
- column width
- độ rộng cột chuẩn
- standard column width
- độ rộng cột trong bảng
- Table Column Width
- độ rộng của dòng in
- print width
- độ rộng của góc
- antenna beam width
- độ rộng của phổ
- spectrum width
- độ rộng của xung
- pulse width
- độ rộng của đường
- track width
- độ rộng cuộn lo (ở máy xeo)
- reel width
- độ rộng dải
- band width
- độ rộng dải tới hạn
- crit-ical band width
- độ rộng danh nghĩa
- nominal width
- độ rộng danh định
- nominal width
- độ rộng dòng
- line width
- độ rộng Doppler
- Doppler width
- độ rộng khe
- gap width
- độ rộng khe hiệu dụng
- effective slit width
- độ rộng khổ
- width of reed
- độ rộng khung
- width of reed
- độ rộng kiểu chữ
- type width
- độ rộng ký tự
- character width
- độ rộng lô giấy
- web width
- độ rộng mặt mút
- face width
- độ rộng nét gạch
- stroke width
- độ rộng nhấp nhô
- roughing width
- độ rộng nửa công suất
- half-power width
- độ rộng ô
- cell width
- độ rộng phổ
- spectral width
- độ rộng phổ nủa tối đa
- full width half maximum
- độ rộng quang phổ
- full width half maximum
- độ rộng quang phổ
- spectral width
- độ rộng quét tối đa
- maximum sweep width
- độ rộng rãnh ghi
- track width
- độ rộng rút gọn
- reduced width
- độ rộng sợi dọc đã hồ
- dressed width of warp
- độ rộng sợi dọc đã hồ nhỏ nhất
- minimum dressed width of warp
- độ rộng theo set
- set width
- độ rộng tối đa tại nửa cực đại
- Full Width at Half Maximum (FWHM)
- độ rộng tổng cộng
- overall width
- độ rộng trường
- field width
- độ rộng tự nhiên
- natural width
- độ rộng vạch phổ
- line width
- độ rộng vạch phổ
- spectral line width
- độ rộng vạch tự nhiên
- natural line width
- độ rộng vết ăn mòn
- width of wear mark
- độ rộng vết nứt
- width of splitting
- độ rộng vùng
- zone width
- độ rộng xén
- trim width
- độ rộng xung
- pulse width
- độ rộng Xung
- Pulse Width (PW)
- độ rộng xung
- PW (pulsewidth)
- độ rộng xung nén
- compressed pulse width
- đường cong có độ rộng không đổi
- curve of constant width
- đường cong có độ rộng zero
- curve of zero width
Xem thêm các từ khác
-
Một loạt
train -
Một lớp
monolayer, one-layer, single layer, single-ply -
Một lưỡi
single-edge -
Buồng lái
steering bridge, steering room, cab, cabin, canopy, cockpit, house, operator's cage, cockpit, buồng lái xuồng máy, a motor-boat steering room, buồng... -
Buồng lái vệ sinh
environmental cab, giải thích vn : bộ phận có người điểu khiển của một cái máy kéo , được thiết kế để tạo sự thoải... -
Độ nghiền mịn tối ưu
optimum grind -
Độ nghiền nhỏ
freeness, freeness value -
Độ nghiền vụn
freeness, freeness value -
Đổ nghiêng
tilt, declination, acclivity, angularity, batter, bevel, bias, cant, cocking, declination, declination (dec), decline, declivity, degree of bank, deviation,... -
Độ nghiêng bulông chính
kingbolt inclination, kingpin inclination, steering axis inclination -
Độ nghiêng cắt chính của dao
tool cutting-edge angle, tool cutting-edge inclination -
Độ nghiêng chốt chính
kingbolt inclination, kingpin inclination, steering axis inclination -
Độ nghiêng chùm
beam tilt -
Độ nghiêng cơ
mechanical tilt -
Độ nghiêng của bánh xe
camber of the wheel centre, wheel camber, wheel dip -
Một mẻ/đợt
batch, giải thích vn : 1 . số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất hoặc sản xuất ra trong một đợt sản xuất . 2 .... -
Một mép (đĩa mài)
single-edge -
Buồng làm lạnh
cooling-down room, refrigerated compartment, refrigerating loft -
Buồng làm lạnh nhanh
quick-chilling room, rapid-chilling chamber, rapid-chilling room, quick-freezing room -
Buồng lặn
bathyscaph, caisson, immersion cell, buồng lặn bằng thép, steel caisson
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.