- Từ điển Việt - Anh
Điếu ống
Thông dụng
Narghile.
Xem thêm các từ khác
-
Điếu phạt
(từ cũ) suppress rebels and save the poeple. -
Điếu tang
pay a visit of condolence (to some bereaved family). -
Sim
tomentose rose myrtle.@sin, (toán học) sine. -
Điểu thú
quadruped and bird, animal (nói khái quát). -
Sin sít
xem sít (láy). -
Điếu thuốc
cigarette., pinch of tobacco (help each time in the hubble-bubble pipe bowl). -
Điều tiếng
bad reputation., một điều xấu như thế nhất thiết gây nên điều tiếng, such an objectionable action will certainly give rise to a bad... -
Điêu toa
untruthful (nói khái quát). -
Sinh ba
trẻ sinh ba triplets., bà ấy đã sinh ba she gave birth to triplets. -
Sinh bệnh học
(y học) pathogeny. -
Điều trần
expose in detail., (từ cũ) petition. -
Sinh bình
lifetime., lúc sinh bình, during one's lifetime. -
Sinh địa
(dược) rhemannia raw shizome. -
Sinh đồ
(từ cũ) junior bachelor., pupil, student. -
Diễu võ dương oai
xem diệu võ dương oai -
Diệu vợi
tính từ, far; remote; complicated -
Dim
(ít dùng) half-close (one's eyes). -
Sinh dục
danh từ, reproduction -
Sinh dưỡng
Động từ, tính từ, to give birth to and bring up, vegetative -
Sinh giới
living nature; living creatures.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.