- Từ điển Việt - Anh
Điểm chuẩn
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
base point
bench mark or benchmark
Giải thích VN: Trong khảo sát, một điểm cố định dung để làm hệ qui chiếu mà độ cao đã biết, thường là một điểm cố định được gắn vào một vật cố định, trên đó chỉ ra độ cao của điểm này phía trên hay phía dưới một mức chuẩn, ví dụ như mực nước [[biển.]]
Giải thích EN: In surveying, a fixed point of reference whose elevation is known; often a permanent mark embedded in an enduring object indicating its elevation above or below some standard point, such as sea level..
benchmark
Giải thích VN: Phép đo lường tiêu chuẩn dùng để kiểm thử công năng của các thiết bị mang nhãn hiệu khác [[nhau.]]
control point
datum
datum level
datum mark
datum point
fixed point
mark
point of control
reference
- các điểm chuẩn
- Reference Points (RP)
- Chênh lệch công suất tính bằng dB giữa một điểm bất kỳ với một điểm chuẩn
- Power difference in dB between any point and a reference point (DBR)
- sự tập trung các điểm chuẩn
- concentration of grid of reference points
- điểm chuẩn (ISDN)
- Reference point (ISDN) (R)
- điểm chuẩn chất lượng dịch vụ
- QoS Reference Point (QRP)
- điểm chuẩn của miệng
- Mouth Reference Point (MRP)
- điểm chuẩn của vô tuyến chuyển tiếp
- Radio Relay Reference Point (RRRP)
- điểm chuẩn giả định
- Hypothetical Reference Point (HRX)
- điểm chuẩn quang
- Optical Reference Point (ORP)
- điểm chuẩn quy hoạch
- reference point for planning
- điểm chuẩn U (ISDN)
- Reference Point (ISDN) (U)
reference mark
reference point
- Chênh lệch công suất tính bằng dB giữa một điểm bất kỳ với một điểm chuẩn
- Power difference in dB between any point and a reference point (DBR)
- điểm chuẩn (ISDN)
- Reference point (ISDN) (R)
- điểm chuẩn chất lượng dịch vụ
- QoS Reference Point (QRP)
- điểm chuẩn của miệng
- Mouth Reference Point (MRP)
- điểm chuẩn của vô tuyến chuyển tiếp
- Radio Relay Reference Point (RRRP)
- điểm chuẩn giả định
- Hypothetical Reference Point (HRX)
- điểm chuẩn quang
- Optical Reference Point (ORP)
- điểm chuẩn quy hoạch
- reference point for planning
- điểm chuẩn U (ISDN)
- Reference Point (ISDN) (U)
timing mark
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
basis point
benchmark
Xem thêm các từ khác
-
Máy phát siêu âm
ultrasonic generator -
Máy phát sọc màu
color bar generator, colour bar generator, colour bar pattern generator, random generator, giải thích vn : máy phát tín hiệu vào máy thu hết... -
Máy phát sóng
generator, heterodyne wave generator, wave generator, máy phát sóng cao tần, high-frequency generator, máy phát sóng cao tần, radio frequency... -
Máy phát sóng hài
harmonic generator -
Máy phát sóng hình răng cưa
saw-tooth wave generator -
Máy phát sóng ngắn
short-wave transmitter, short wave radio transmitter -
Bộ gia tốc
accelerator -
Bộ giải điều
demodulator, bộ giải điều biến hình, picture demodulator, bộ giải điều biến xung, pulse demodulator, bộ giải điều chế màu,... -
Điểm chứng minh
witness point -
Điểm chứng nhận
witness point -
Điểm chuyển mạch
switch point, switching point, điểm chuyển mạch tương tự ảo, virtual analogue switching point (vasp), điểm chuyển mạch điều khiển,... -
Máy phát sóng tần số trượt
sliding frequency generator -
Máy phát theo thời gian
timing generation, timing generator -
Máy phát thời hiệu
timing telephone set -
Máy phát thu chuyển
pick-up transmitter -
Máy phát thủy điện
hydroelectric generator -
Bộ giải điều I
i demodulator -
Bộ giải điều khóa pha
phase-locked demodulator -
Bộ giải điều lọc hiệu chỉnh
tracking filter demodulator -
Bộ giải điều màu
chrominance demodulator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.