Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Điện năng

Mục lục

Thông dụng

Electric energy.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

electric energy
máy đếm điện năng
electric-energy meter
máy đo điện năng
electric energy meter
nguồn điện (năng) tưởng
ideal source of electric energy
nguồn điện năng tưởng
ideal source of electric energy
phép đo điện năng
electric energy measurement
điện năng kế
electric energy meter
electric power
công nghệ sản xuất điện năng
electric power industry
công điện năng
electric power meter
hệ thống điện năng
electric power system
nhu cầu điện năng
electric power requirement
sự truyền tải điện năng
transmission of electric power
sự truyền điện năng
electric power transmission
truyền tải điện năng
electric power transmission
việc cung cấp điện năng
electric power supply
đồng hồ điện năng
electric power meter
electrical energy
biến đổi điện năng
conversion of electrical energy
biến đổi điện năng
transformation of electrical energy
phân phối điện năng
distribution of electrical energy
sản xuất điện năng
generation of electrical energy
sự phân bố điện năng
distribution of electrical energy
truyền tải điện năng
transmission of electrical energy
electrical power
bộ giải tỏa điện năng
electrical power dissipation units
bộ tiêu tán điện năng
electrical power dissipation units
sự cung cấp điện năng
electrical power supply
electrokinectic energy
joule effect
power
ban giám sát điện năng
power inspection commission
bộ cung cấp điện năng
power provider
bộ giải tỏa điện năng
electrical power dissipation units
bộ tiêu tán điện năng
electrical power dissipation units
công nghệ sản xuất điện năng
electric power industry
công điện năng
electric power meter
công điện năng
power meter
hệ thống điện năng
electric power system
hệ điện năng AC
AC power system
mạng lưới tải điện năng
power grid
mạng phân phối điện năng
power line distribution system
mạng điện năng AC
AC power line
mất điện năng
power loss
máy phát điện năng
power generator
máy phát điện năng
power unit
nguồn điện năng lượng hạt nhân
nuclear power supply
nhà máy điện (năng lượng) mặt trời
sun power plant
nhu cầu điện năng
electric power requirement
sự cung cấp điện năng
electrical power supply
sự cung cấp điện năng
power supply
sự sản xuất điện năng
power production
sự truyền tải điện năng
transmission of electric power
sự truyền điện năng
electric power transmission
tổn thất điện năng
power loss
trạm phát điện (năng lượng) biển
ocean power station
trạng thái giảm điện năng
reduced power state
trao đổi điện năng
power exchange
truyền tải điện năng
electric power transmission
truyền tải điện năng
power transmission
việc cung cấp điện năng
electric power supply
điện năng tới
incident power
đồng hồ điện năng
electric power meter
đồng hồ điện năng
power meter
đường điện năng AC
AC power line

Xem thêm các từ khác

  • Điện năng chuẩn

    base energy, off-peak energy
  • Điện năng kế

    electric energy meter, electric meter, electricity meter, electricity supply meter, meter
  • Điện não

    static charge
  • Máy tính tương thích

    compatible computer, máy tính tương thích ibm pc, ibm pc-compatible computer
  • Máy tính tương tự

    analog calculator, analog computer, analog computer (abbr), analogue calculators, analogue computer, analogue machine, analogy computer, máy tính tương...
  • Máy tính vạn năng

    all-purpose computer, general computer, general-purpose computer, universal computer
  • Máy tính văn phòng

    desktop computer, office computer, office computer (abbr)
  • Máy tính xách tay

    briefcase computer, hand calculator, lapheld computer, laptop computer, notebook (computer), portable, portable computer, portable pc, giải thích vn...
  • Tín hiệu nhiễu

    blip, incident signal, interfering signal, jam signal, jamming signal, noise burst signal, bộ phát sinh tín hiệu nhiễu, interfering signal generator,...
  • Bộ lưu trữ tĩnh

    static storage, static memory
  • Bộ lưu trữ toàn ký

    holographic storage, holographic memory
  • Bộ lưu trữ trong

    internal memory, internal storage, internal store
  • Điện nạp

    admittance, electric susceptance, susceptance, chuẩn điện nạp, susceptance standard, điện nạp âm thanh, acoustic susceptance (ba), điện...
  • Điện ngang

    te (transverse electric), transverse electric (te)
  • Điện nghịch danh

    unlike electricity
  • Điện nghiệm

    electroscope., electroscope, galvanoscope, rheoscope, tĩnh điện nghiệm wilson, wilson electroscope, điện nghiệm lá vàng, gold-leaf electroscope,...
  • Điện nhiệt

    electric heat, electrothermal, electrothermic, biến đổi năng lượng điện nhiệt, electrothermal energy conversion, lực đẩy điện nhiệt,...
  • Điện nhiệt học

    electrothermics
  • Điện nhiệt kế dải cao

    thermoelectric pyrometer, giải thích vn : là thiết bị dùng các cặp nhiệt để đo nhiệt độ cao khoảng từ 425 đến 1315 [[độ.]]giải...
  • Điện nhiệt kế dải tần rộng

    thermogalvanometer, giải thích vn : là thiết bị dùng để đo dòng điện có tần số thấp , cao bằng cách sử dụng hiệu ứng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top