- Từ điển Việt - Anh
Đi phép
Thông dụng
Be on leave.
Xem thêm các từ khác
-
Dì phước
danh từ, sister of mercy -
San sẻ
Động từ: to share, san sẻ ngọt bùi, to share weal and woe -
Sân si
Động từ, to rush in; to fly into a temper -
Đĩ rạc
(cũ) veteran harlot veteran whore., Đĩ rải đĩ rạc cũ, to behave like a harridan of a tart. -
Đi rửa
get diarrhoea. -
Sấn sổ
Động từ, to rush violently at -
Đi sát
keep in close touch with and give assistance to., Đisâu đi sát như đi sát (ý mạnh hơn)., phải đi sát những người dưới, one's subordinates. -
Đi sâu
delve, go deep., Đi sâu vào một vấn đề, to delve into a problem. -
Đi sứ
(cũ) be send (to a foreign country) as king's envoy. -
Sân sướng
yard (nói chung)., sân sướng nhiều rác rưởi quá, there is too much rubish in the yard. -
Đi tả
suffer from cholera. -
Sẵn tay
at hand, within reach., sẵn tay đưa cho tôi cuốn sách, please give that book, which is within your reach. -
Săn tin
hunt for information. -
Di tật
(y học) sequela. -
Đi tắt
take a short-cut. -
Đi tây
go west, kick the bucket., (mỉa) be bust, go to pot., già nua bệnh tật thế mà đi tây cũng phải lúc rồi, it was time he went west, so... -
Sán xơ mít
danh từ, taenia -
Đi thẳng
pack oneself off. -
Đi thi
sit for an examination. -
Đĩ thõa
of very easy virtue, very promiscuous, very wanton (nói về đàn bà).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.