Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Đinh hương

Mục lục

Thông dụng

Close (kind of spice).

Y học

Nghĩa chuyên ngành

clove

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

aim
directed
tia định hướng
directed ray
định hướng dữ liệu
data directed
đồ thị định hướng
directed graph
direction
công tắc định hướng
direction switch
góc định hướng
direction angle
máy định hướng
direction finder
máy định hướng
direction gauge
directional
ăng ten định hướng
directional antenna
bộ dịch pha định hướng
directional phase shifter
bộ định hướng
directional detector
bộ ghép định hướng
directional coupler
bộ lọc tách định hướng
directional separation filter
bộ lọc định hướng
directional filter
bộ ổn định hướng
directional stabilizer
bức xạ định hướng
directional radiation
chiếu sáng định hướng
directional lighting
chùm định hướng
directional beam
dụng cụ khoan định hướng
directional drilling tool
giàn ăng ten định hướng
directional antenna
giàn ăng ten định hướng
directional array
giản đồ định hướng
directional diagram
giao diện cùng (định) hướng
co-directional interface
giếng khoan định hướng
directional well
hệ số định hướng
directional gain
khoan định hướng
directional deviation of borings
khoan định hướng
directional drilling
khoan định hướng được điều chỉnh
controlled directional drilling
không định hướng
non-directional
loa định hướng
directional loudspeaker
lưới thông gió định hướng
directional fixed grille
máy khoan định hướng
directional boring machine
micrô định hướng
directional microphone
nguồn ánh sáng định hướng
directional light source
pha tuyến không định hướng
non-directional radio beacon
phần tử định hướng
directional element
phương tiện định hướng
directional aids
rơle định hướng
directional relay
rơle định hướng công suất
power directional relay
sự ghép định hướng
directional coupling
sự khoan định hướng
directional drilling
đáp tuyến định hướng
directional response
directive
ăng ten định hướng
directive antenna
endency
orient
orientabte
orientate
sự nổ mìn định hướng
orientate blasting
định hướng một ngôi nhà
orientate a building
orientation
các biến định hướng
orientation variables
chiều định hướng
sense of orientation
chọn định hướng tự
Select Character Orientation (SCO)
góc định hướng
orientation angle
góc định hướng làm việc
working orientation angle
hệ số định hướng
orientation factor
hệ thống định hướng
orientation system
hiệu ứng định hướng
orientation effect
phân cực định hướng
orientation polarization
sự ổn định định hướng
stability of orientation
sự điều khiển định hướng
orientation control
sự định hướng (tuyến) chuẩn
basal orientation
sự định hướng ba trục
three-axis orientation
sự định hướng cặp ảnh
orientation of pairs
sự định hướng chọn lựa
preferred orientation
sự định hướng chuẩn
normal orientation
sự định hướng của anten
antenna orientation
sự định hướng góc
angular orientation
sự định hướng hai trục
biaxial orientation
sự định hướng không gian
orientation of space
sự định hướng lập thể
spatial orientation
sự định hướng môi trường
media orientation
sự định hướng ngẫu nhiên
random orientation
sự định hướng polime
polymer orientation
sự định hướng trang (in)
page orientation
sự định hướng tự do
free orientation
sự định hướng tự do
unrestricted orientation
sự định hướng tuyệt đối
absolute orientation
sự định hướng văn bản
text orientation
sự định hướng đối tượng
object orientation
tính ổn định định hướng
stability of orientation
định hướng (của) hạt nhân
nuclear orientation
định hướng kiểu chân dung
portrait orientation
định hướng kim cương
diamond orientation
định hướng phân tử cực
polar molecule orientation
định hướng trang
page orientation
định hướng trang phong cảnh
landscape page orientation
định hướng ưu tiên
preferred orientation
định hướng xoay ngang
landscape orientation
độ ổn định định hướng
stability of orientation
độ định hướng
degree of orientation
oriented
bộ biên tập định hướng luồng
Stream - Oriented Editor
bộ xử giao dịch định hướng đối tượng
Object Oriented Transaction Processor
các dịch vụ định hướng phi kết nối
Connectionless Oriented Services (COS)
các hệ thống định hướng đối tượng
Object-Oriented System (OOS)
chức năng hội tụ định hướng kết nối
Connection Oriented Convergence Function (COCF)
cấu định hướng
oriented structure
sở dữ liệu định hướng đối tượng
Object Oriented Database (OOB)
DBMS (Hệ thống quản sở dữ liệu) định hướng đối tượng
Object Oriented DBMS (OODBMS)
dịch vụ mạng định hướng kết nối
CONS (connection-oriented network service)
dịch vụ truyền tải định hướng nối kết băng rộng
Broadband Connection-Oriented Bearer (ATM) (BCOB)
dữ liệu định hướng kết nối
Connection Oriented Data (COD)
dữ liệu định hướng trường
field-oriented data
giao diện người dùng định hướng tự
Character - Oriented User Interface (CUI)
giao diện định hướng dòng
line-oriented interface
giao thức gán yêu cầu theo định hướng tranh chấp ưu tiên tranh chấp
Contention Priority - Oriented Demand Assignment protocol (CPODA)
giao thức trình diễn định hướng theo kết nối
Connection Oriented Presentation Protocol (COPP)
giao thức truyền tải định hướng kết nối
Connection Oriented Transport Protocol (COTP)
giao thức định hướng kết nối theo tính chất dịch vụ
Service Specific Connection Oriented Protocol (ATM) (SSCOP)
góc định hướng
oriented angle
graphit hỏa phân định hướng cao
highly oriented pyrolytic graphite (HOPG)
hệ thống quản sở dữ liệu định hướng theo đối tượng
Object-Oriented Database Management System (ODBMS)
hệ thống thông tin tài nguyên định hướng quyết định
Decision - Oriented Resource Information System (DORIS)
hệ thống trao đổi văn bản định hướng tin báo
Message Oriented Text Interchange System (MOTIS)
hiệp hội middleware định hướng tin báo
Message Oriented Middleware Association (MOMA)
hình cầu định hướng
oriented sphere
không định hướng
non oriented
lập trình định hướng đối tượng
Object Oriented Programming (OOP)
lõi định hướng
oriented core
màn hình định hướng đồ họa
GO screen (graph-oriented screen)
màn hình định hướng đồ họa
graphics-oriented screen (GOscreen)
máy tính định hướng từ
word-oriented computer
hình hóa định hướng đối tượng thời gian thực
Real Time Object Oriented Modeling (ROOM)
ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng
Object-Oriented Programming Language (OOPL)
ngôn ngữ mức cao định hướng máy
Machine Oriented High Level Language (MOHLL)
ngôn ngữ theo định hướng kinh doanh số
Digital Business Oriented Language (DIBOL)
ngôn ngữ thông dụng định hướng kinh doanh
COBOL (commonbusiness oriented language)
ngôn ngữ điện toán định hướng
computer oriented language (COL)
ngôn ngữ định hướng biểu thức
EOL (expressionoriented language)
ngôn ngữ định hướng chương trình
Program - Oriented Language (POL)
ngôn ngữ định hướng máy
machine oriented language
ngôn ngữ định hướng máy tính
Computer Oriented Language (COL)
ngôn ngữ định hướng phỏng
Simulation Oriented Language (SOL)
ngôn ngữ định hướng phỏng
SOL (simulation-oriented language)
ngôn ngữ định hướng theo kinh doanh chung
Common Business Oriented Language (COBOL)
ngôn ngữ định hướng thuật toán
algorithmic-oriented language (ALGOL)
ngôn ngữ định hướng tính toán toàn cầu
Universal Computed Oriented Language (UCOL)
ngôn ngữ định hướng đối tượng
Object-Oriented Language (OOL)
Ngôn ngữ định hướng đối tượng quay vòng Dave
Dave's Recycled Object Oriented Language (DROOL)
nổ mìn định hướng
blast oriented
nối liên mạng định hướng theo kết nối
Connection Oriented Internetworking (COI)
phân bổ theo yêu cầu định hướng ưu tiên cố định
Fixed Priority Oriented Demand Assignment (FPODA)
phần middleware định hướng tin báo
Message oriented Middleware (MOM)
phân tích thiết kế định hướng đối tượng
Object Oriented Analysis and Design (OOAD)
phần tử mang định hướng kết nối băng rộng
Broadband Connection Oriented Bearer (BCOB)
phương pháp đô thị định hướng
oriented graph method
sự lớn lên định hướng
oriented growth
sự mọc định hướng
oriented growth
tam diện định hướng âm
negatively oriented trihedral
tam diện định hướng bên phải
right-handed oriented trihedral
tam diện định hướng bên trái
left-handed oriented trihedral
tam diện định hướng dương
positively oriented trihedral
tập tin định hướng luồng
stream-oriented file
thép định hướng theo thớ
grain-oriented steel
vật liệu hạt định hướng
grain-oriented material
vòng tròn định hướng
oriented circle
định hướng bit
bit-oriented
định hướng byte
byte-oriented
định hướng kết nối
Connection - Oriented (CO)
định hướng kết nối
connection oriented
định hướng không phù hợp
non-concordantly oriented
định hướng luồng bit liên tục
Continuous Bit Stream Oriented (CBO)
định hướng menu
menu-oriented
định hướng ngược
oppositely oriented
định hướng người dùng
user-oriented
định hướng thương mại
business-oriented
định hướng tiêu dùng
consumer-oriented
định hướng truyền thông
communication-oriented
định hướng đầu ra
output-oriented
định hướng đĩa
disk-oriented
định hướng đối tượng
Object Oriented (O2)
định hướng đối tượng
object-oriented
đồ thị được định hướng
oriented graph
đơn khối định hướng ISDN (Kiến trúc Giao diện)
ISDN-Oriented Modular (Architectureand Interfaces) (IOM)
được định hướng từ
word-oriented
đường định hướng
oriented curve
seriousness

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

pimento

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top