- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Chầy
Thông dụng: later, long, chẳng chóng thì chầy, sooner or later., bấy chầy, for long, since long, ever since -
Ổn
Thông dụng: tính từ., settled; snooth; without a hitch. -
Chảy
Thông dụng: Động từ: to flow, to run, to melt, to leak, to stretch, to bag,... -
Ớn
Thông dụng: to be sickening for; to be fed up., ăn mãi thịt ớn lắm, to be fed up with meat. -
Chạy
Thông dụng: Động từ: to run, to go in search for (of), to expose to, to take... -
Ộn
Thông dụng: accumulate., công việc ộn lên làm không xuể, work is accumulating more than one can cope with. -
Chạy chợ
Thông dụng: to huckster, quanh năm chạy chợ gặp gì buôn nấy, to huckster all year round and trade in anything -
Cháy đen
Thông dụng: carbonized. -
Ộn ện
Thông dụng: lumberly., người có mang gần đến tháng đẻ đi ộn ện, a woman near her time walks in... -
Chạy làng
Thông dụng: to throw up the game and go bankrupt -
Chạy quanh
Thông dụng: be somewhere about., anh ấy chạy quanh đâu đấy, he is somewhere about. -
Chạy rà
Thông dụng: run in., xe mô tô này chưa chạy rà, this motor - cycle has not been run in yet. -
Ơn ớn
Thông dụng: xem ớn (láy) -
Chạy tang
Thông dụng: cưới chạy tang mourning-avoiding wedding (hurriedly held while a member of either party's family... -
Ong
Thông dụng: Danh từ.: bee., bee-hive., tổ ong, bee's nest;, ong chúa, queen-bee. -
Óng
Thông dụng: glossy, sleek., lụa óng, glossy silk. -
Ống
Thông dụng: Danh từ.: pipe; duct., ống dẫn nước, a water-pipe. -
Ỏng
Thông dụng: swell., bụng ỏng đầy giun, a swollen belly full of worms. -
Ché
Thông dụng: danh từ, choé, choé -
Chè
Thông dụng: Danh từ: tea, sweetened porridge (made of glutinous rice, bean..),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.