Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Ổ trục

Mục lục

Thông dụng

(cơ học) Pillow-block, plummer-block.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

axle bearing
axle box bearing
bearing
áp lực trục
bearing reaction
áp lực trên (trục)
bearing load
bạc lót trục
bearing bush
bạc lót trục
bearing bushing
bạc trục
bearing shell
bạc trục chính
main-bearing bushing
dầu trục đồng hồ
jewel bearing oil
hỗn hợp mài nghiền trục
bearing grinding compound
hợp kim làm trục
bearing alloy
hợp kim làm trục
bearing metal
hộp trục
axle box bearing
hộp trục
bearing cage
khe hở trục
bearing clearance
khe hở trục bánh xe
wheel bearing clearance
kim loại làm trục
bearing alloy
kim loại làm trục
bearing metal
lồng trục
bearing cage
lớp bọc trục
bearing shell
ma sát trục
bearing friction
máng lót trục
bearing liner
mỡ bôi trơn trục bánh
wheel bearing grease
mỡ bôi trơn trục quay
antifriction bearing grease
trục
bearing-cap
mũi cạo trục
bearing scraper
nắp chụp trục chính
main bearing cup
nắp trục
bearing cap
(trục) thủy tĩnh
hydrostatic bearing
trục bằng hợp kim bạc
silver alloy bearing
trục bằng hợp kim nhôm
aluminum alloy bearing
trục bằng hợp kim đồng chì
copper lead alloy bearing
trục bánh xe
wheel bearing
trục cam
camshaft bearing
trục chính
main bearing
trục chính (đóng tàu)
mainshaft bearing
trục chống ma sát
antifriction bearing
trục lỗ
porous bearing
trục nắp
cap bearing
trục dẫn
guide bearing
trục dẫn phía trên
upper guide bearing
trục dẫn phía trước
lower guide bearing
trục di động
movable bearing
trục giữa
center bearing
trục giữa
centre bearing
trục hướng tâm
radial bearing
trục khí
gas bearing
trục khô
dry bearing
trục không dầu
oilless bearing
trục không khí
air bearing
trục khuỷu
crank bearing
trục khuỷu ly hợp
clutch release bearing
trục kiểu côn
cone-type-bearing
trục liền khối
solid bearing
trục lót babit
babbitt-lined bearing
trục nguyên khối
solid bearing
trục nhả khớp
release bearing
trục đầu thanh truyền
big end bearing
trục phủ babit
babbitt-lined bearing
trục phức hợp
compound bearing
trục quá nhiệt
overheating bearing
trục quay
crank-pin bearing
trục rạn
cranked bearing
trục rãnh xoi
grooved bearing
trục thông thường
pillow block bearing
trục vận hành
run bearing
trục đa kim
composite bearing
trục động
engine bearing
trục động
engine shaft bearing
ống lót trục
bearing bush
ống lót trục
bearing bushing
ống lót trục
bearing shell
ống lót trục chính
main-bearing bushing
sự bôi trơn trục
bearing lubrication
sự kẹt trục
seizing of bearing
tải trọng trên (trục)
bearing load
thân trục
bearing sheetlike
thân trục
bearing support
vật liệu trục
bearing materials
vỏ trục
bearing shell
vòng kẹp trục
bearing strap
độ lỏng trục
bearing slackness
journal bearing
journal box
nave
shaft bearing
trục động
engine shaft bearing
trunnion bearing

Xem thêm các từ khác

  • Cảm hóa

    Động từ: to convert, induce, cảm hoá bằng đức độ, to convert (somebody) by means of one's righteousness...
  • Cam kết

    Động từ: to undertake, to pledge, commit, engagement, commit, engage, engagement, cam kết tôn trọng độc...
  • Cắm là chạy

    plug and play, pnp (plug and play), plug and play (pnp), giải thích vn : một tiêu chuẩn về phần cứng mới nổi lên trong công nghệ...
  • Cam lái

    steering knuckle, tiller, cox, contain
  • Dòng dẫn

    leader line
  • Đông dân

    populous, densely populated., populous, khu đông dân, populous quarter, thành phố đông dân, populous city, đường phố đông dân, populous...
  • Dòng dẫn giải

    comment line
  • Dòng dẫn lũ

    floodway
  • Dòng dâng

    upflow
  • Đồng dạng

    conform, homothetic, likeness, similar, similitude, các elipsoit đồng dạng, similar ellipsoids, các elipxoit đồng dạng, similar ellipsoids,...
  • Đồng đẳng

    homologous, on grade, peer-to-peer, dãy đồng đẳng, homologous series, dãy đồng đẳng ( hóa dầu ), homologous series, giải thích vn :...
  • Đồng đẳng Janecke

    janecke coordinates, giải thích vn : một sơ đồ đánh dấu số lượng dung môi-chất tự do chống lại sự co đặc trong một dung...
  • Động cơ kéo

    drawing engine, traction engine, traction motor, tractor
  • Ổ trục cán

    roll pocket
  • Ổ trục chính

    main bearing, bạc ổ trục chính, main-bearing bushing, nắp chụp ổ trục chính, main bearing cup, ống lót ổ trục chính, main-bearing...
  • Ổ trục động cơ

    engine shaft bearing, engine bearing
  • Cầm máy

    hold the line, off hook, off the hook
  • Can ngăn

    to dissuade from doing something, discourage
  • Căn nguyên

    Danh từ: origin, cardinal point, datum point, foot, origin, origin (coordinates), reference point, starting point,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top