- Từ điển Việt - Anh
Ampe kế d'Arsonval
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
d'Arsonval galvanometer
Giải thích VN: Một thiết bị dùng để đo trực tiếp dòng điện,bằng cách đo sự chuyển động của 1 cuộn dây được treo bằng 1 sợi dây kim loại mỏng với 1 cục nam châm cố định khi dòng điện chạy vào cuộn dây. Thiết bị này do một nhà Vật lý người Pháp có tên là Jacques Arsone d'Arsonval 1851-1940 phát minh, còn gọi là ăm-pe kế chùm tia [[sáng.]]
Giải thích EN: A device used to measure direct electric current, by measuring the movement of a wire coil suspended by a thin metallic ribbon in relation to a fixed magnet when current is applied to the coil. (Fromthe French physicist Jacques- Arsène d'Arsonval, 1851-1940.) Also, LIGHT-BEAM GALVANOMETER.
Xem thêm các từ khác
-
Ampe kế dây nhiệt
thermal ammeter, hot-wire ammeter -
Ampe kế điện động học
electrodynamic ammeter, giải thích vn : dụng cụ đo dòng điện đi qua 1 cuộn cố định và 1 cuộn di động được mắc nối tiếp... -
Ampe kế điện từ
soft-iron ammeter, giải thích vn : dụng cụ đo cường độ của dòng xoay chiều , gồm một cuộn dây mang điện , từ hóa hai miếng... -
Ampe kế khung quay
coil ammeter, moving-coil ammeter -
Sự tìm hướng
direction finding -
Sự tìm khuyết tật bằng âm// cách sử dụng âm đểm dò vết rạn
sonic flaw detection, giải thích vn : quá trình xác định những điểm còn khiếm khuyết của một chất bằng cách quan sát cách... -
Sự tìm kiếm
hunting, reconnaissance, retrieval, search, searching, survey, surveying, sự tìm kiếm mở rộng, extension hunting, sự tìm kiếm giả, false... -
Ký tự mở rộng
extended character, extension character, bộ ký tự mở rộng, extended character set, bộ thích ứng tập ký tự mở rộng, ecsa (extendedcharacter... -
Ampe kế nhiệt
hot-wire ammeter, thermal ammeter, thermoammeter, thermoamperemeter, giải thích vn : một ampe kế mà dùng 1 cặp nhiệt đo tần số sóng... -
Ampe kế tĩnh điện
electrostatics ammeter -
Ampe quốc tế
international ampere -
Ampe vòng
ampere turn, amp-turn -
Sự tìm kiếm ngược
reverse search, backward search -
Ký tự nguyên thủy
primitive character -
Ký tự nhảy
slew character, skip character -
Ký tự nổi
bossed character, embedding character, embossed character -
Ký tự NUL
null, null character, null character (null) -
Ăn
Động từ: to eat, to feed, to take, to have, to celebrate, to attend a feast on the occasion of, to live, to take,... -
Ăn ảnh
photogenic -
Ấn bản
printed matter., edition, print, version
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.