- Từ điển Việt - Anh
An nghỉ
Xem thêm các từ khác
-
Ân nghĩa
Danh từ: feeling of gratitude (for favour received..), mang nặng ân nghĩa trong lòng, to entertain a feeling... -
Một chốc
an instant., tôi đi một chốc về ngay, i shall be back in an instant. -
Một chút
a little; moment; instant; a taste., một chút nữa, a little more. -
Ăn người
Động từ, to gain advantage over others by one's wits, to get the better of others by one's wits -
Mọt cơm
useless outh, parasite. -
Mọt dân
extortioner (nói về qua ại thời trước). -
Một dạo
for a time, for some time., một dạo trông anh ấy đã khá, he looked better for a time. -
Ăn nhập
Động từ: to be relevant to, đề tài này chẳng ăn nhập gì với dự án của chúng tôi, this topic... -
Ăn nhịp
to be in tune, kèn trống ăn nhịp với nhau, the trumpets and the drums play in tune, kế hoạch năm năm này quả là ăn nhịp với công... -
Mọt già
veteran extortioner of a district chief. -
Một hai
one or two, a few., resolutely. -
Ăn nói
Động từ: to speak, to say, to express oneself, cách ăn nói, manner of speaking, ăn nói trước đám đông... -
Một hơi
at a stretch, at adraught. -
Ăn ở
Động từ: to be accommodated, to be housed, to conduct oneself, to behave, chỗ ăn ở nơi ăn chốn ở, accommodation,... -
Một ít
a little bit, a tiny bit, a dash. -
Một khi
once. -
An phận
Động từ: to feel smug, Tính từ: complacent, tư tưởng an phận, smugness,... -
Một lèo
at a stretch, at one sitting., làm một lèo sáu tiếng liền, to work for six hours at a stretch. -
Một lòng
whole-heartedly., một lòng một dạ ý mạnh hơn -
Ăn quịt
Động từ: to evade paying, to refuse to pay, chủ ăn quịt tiền công của thợ, the employer evades paying...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.