Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Báo động

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Alert, alarm
kéo còi báo động
to sound the alarm
còi báo cháy
fire alarm
quân đội được đặt trong tình trạng báo động hoàn toàn
the troops were placed on full alert
nhận được phát lệnh báo động
to receive/give the alert
năng suất đã tụt đến mức báo động
the productivity has dropped to an alarming low
nạn quấy rối tình dục đã gia tăng đến mức báo động
sexual harassments have increased alarmingly

Động từ

To alarm, to alert
tại sao pháo binh động không được báo động
why weren't the mobile artillery alerted?

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

alarm
áp kế báo động
alarm gauge
áp kế báo động
alarm pressure gauge
bảng báo động
alarm panel
báo động (thấy nghe được)
visual and/or audible alarm
báo động âm thanh
audible alarm
báo động áp suất
pressure alarm
báo động chính
major alarm
báo động chuyển động hồng ngoại
infrared motion alarm
báo động khí
gas leak alarm
báo động giả
false alarm
báo động hỏa hoạn
fire alarm
báo động mất tuần hoàn
lost circulation alarm
báo động mức cao
high level alarm
báo động mức thấp
low-level alarm
báo động nghe được
audible alarm
báo động nhiệt độ cao
high temperature alarm
báo động nhỏ
minor alarm
báo động sai lệch
deviation alarm
báo động tai nạn
accidental alarm
báo động theo mức
level alarm
báo động từ xa
remote alarm
báo động tuyệt đối
absolute alarm
báo động xâm nhập
intrusion alarm
bit báo động
alarm bit
bộ báo động cháy
fire alarm
bộ rơle phát hệ thống tín hiệu báo động
set of relay for alarm signaling device
cầu chì báo động
alarm fuse
chuông tín hiệu báo động
alarm signaling device
dịch vụ báo động nhắc nhở
reminder alarm service
hệ (thống) báo động
alarm system
hệ báo động mạch kín
closed-circuit alarm system
hệ thống báo động
alarm devise
hệ thống báo động
alarm system
hệ thống báo động cháy
fire alarm system
hệ thống báo động cháy tự động
automatic fire alarm system
hệ thống báo động mạch kín
closed-circuit alarm system
hệ thống chuông báo động
burglar alarm
hệ thống phát hiện báo động cháy
fire detection and alarm system
khởi phát báo động
trigger an alarm
khu vực () báo động
alarm zone
máy dự báo động đất laze
laser earthquake alarm
máy thu cảnh báo động
automatic alarm receiver
máy thu tự báo động
automatic alarm receiver
máy thu tự động báo động
automatic alarm receiver
máy tự (động) báo động
automatic alarm device
ngưỡng khởi động báo động
alarm-on threshold
ngưỡng phát động báo động
alarm-on threshold
phao báo động
alarm float
rơle báo động
alarm relay
đồ báo động
alarm circuit
sự báo động hệ thống
system alarm
sự báo động hiển thị
visual alarm
sự báo động lỗi chương trình
program failure alarm
sự báo động trang bị
equipment alarm
sự báo động trước
forward alarm
sự báo động từ xa
remote alarm
sự báo động điện áp thấp
under voltage alarm
sự phát hiện báo động
alarm detection
sự truyền dẫn báo động nhóm
group alarm transmission
thiết bị báo động âm thanh
acoustic alarm device
thiết bị báo động cháy
fire alarm equipment (firealarm device)
tín hiệu báo động
alarm indication signal
tín hiệu báo động () cháy
fire alarm sigual
tín hiệu báo động cháy
fire alarm signal
tín hiệu ngăn cản báo động
alarm inhibit signal-SNA
tín hiệu trung hòa báo động
alarm inhibit signal-SNA
trạm báo (động) cháy trung tâm
central fire alarm station
trạm báo động cháy trung tâm
central fire alarm station
trạm phát hiệu báo động
alarm station
đèn báo động
alarm lamp
đồng hồ áp suất báo động
alarm pressure gauge
give the alarm
visual alarm

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top