- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nhận thức luận
gnoseology.$nhận thực, certify., nhận thực ai là người của cơ quan, to certify that someone is a member of one's office staff., nhận thực... -
Bôn tẩu
Động từ: to travel the length and width of (on business), bôn tẩu hết trong nam ngoài bắc, to travel all... -
Nhân tiện
on the same occasion., by the way, anh đi phố nhân tiện bỏ hộ cái thư có được không, as you go for a stroll in the streets, would you... -
Bón thúc
top dressing. -
Bờnbợt
xem bợt (láy). -
Nhân tính hóa
humanize, personify. -
Nhận tội
admit one's sin, acknowledge a fault. -
Nhân trung
philtrum. -
Nhẵn túi
havy empty pocker, have not a penny left., kẻ nhẵn túi, an empty pocker. -
Giọng nói
danh từ, voice, tone of voice, voice -
Nhân vật
personality., character., protagonist (chính), antagonist (phản diện), leading man, actor (nam, phim, kịch), leading lady, actress (nữ, phim,... -
Nhân vì
for that reason, therefore, because of the fact that, as., nhân vì có việc qua đây tôi ghé thăm anh, i drop in on you, as i have some business... -
Bóng bàn
ping-pong, table-tennis, đánh bóng bàn, to play ping-pong, quả bóng bàn, a ping-pong ball -
Bông băng
dressing (of wounds). -
Nhận việc
take up a job. -
Bóng bầu dục
rugby -
Bóng bẩy
Tính từ: showy, glossy, (nói về lời văn) ornate, full of imagery, màu sắc bóng bẩy, showy colours, nước... -
Bồng bế
to carry (trẻ con, nói khái quát), cô bảo mẫu nâng niu bồng bế các cháu như con cái mình, the kindergartener carries and tenderly looks... -
Nhang
Danh từ.: incense., đốt nhang, to burn incense. -
Bồng bềnh
Động từ: to bob, chiếc thuyền con bồng bềnh giữa sông, the small boat bobbed in the middle of the river,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.