- Từ điển Việt - Anh
Giọng nói
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- voice
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
voice
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
tone of voice
Xem thêm các từ khác
-
Nhân vật
personality., character., protagonist (chính), antagonist (phản diện), leading man, actor (nam, phim, kịch), leading lady, actress (nữ, phim,... -
Nhân vì
for that reason, therefore, because of the fact that, as., nhân vì có việc qua đây tôi ghé thăm anh, i drop in on you, as i have some business... -
Bóng bàn
ping-pong, table-tennis, đánh bóng bàn, to play ping-pong, quả bóng bàn, a ping-pong ball -
Bông băng
dressing (of wounds). -
Nhận việc
take up a job. -
Bóng bầu dục
rugby -
Bóng bẩy
Tính từ: showy, glossy, (nói về lời văn) ornate, full of imagery, màu sắc bóng bẩy, showy colours, nước... -
Bồng bế
to carry (trẻ con, nói khái quát), cô bảo mẫu nâng niu bồng bế các cháu như con cái mình, the kindergartener carries and tenderly looks... -
Nhang
Danh từ.: incense., đốt nhang, to burn incense. -
Bồng bềnh
Động từ: to bob, chiếc thuyền con bồng bềnh giữa sông, the small boat bobbed in the middle of the river,... -
Bóng bì
dried pig skin (dùng làm thức ăn). -
Bóng câu
(từ cũ, nghĩa cũ) the shadow of a foal [flashing by a window] a fleeting thing. -
Bòng chanh
danh từ, kingfisher -
Bóng chày
baseball -
Nhăng cuội
idle., nói nhăng nói cuội, to talk idly. -
Bỗng chốc
shortly, in next to no time, bao nhiêu điều lo lắng bỗng chốc tiêu tan hết, all worries were dispelled in next to no time, không thể bỗng... -
Nhang khói
(địa phương) như hương khói -
Bóng chuyền
volleyball -
Nhàng nhàng
not thin not fat, slim. -
Bóng dáng
silhouette, figure, shadow, stamp, thấy có bóng dáng một người cao lớn, the figure of a tall person was seen, có bóng dáng của thời...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.