- Từ điển Việt - Anh
Bùa yêu
Thông dụng
Philtre, love-charm.
Xem thêm các từ khác
-
Bức bách
to force, to coerce (nói khái quát), (khẩu ngữ) pressing, urgent, bị bức bách phải làm, to be coerced into working, công việc bức bách... -
Nhạy bén
have a flair for. -
Bức bối
Tính từ: sultry, thời tiết bức bối, the weather was sultry -
Nhảy bổ
rush headlong. -
Nhảy cà tưng
cũng như nhảy cà tửng, (địa phương) như nhảy cẫng -
Bức cung
extort depositions from. -
Bực dọc
(to be) testy, không nén nổi bực dọc hầm hầm bỏ đi, unable to suppress his testiness, he left with black looks, cau mặt lại tỏ vẻ... -
Bức hại
to force to die unjustifiably, người yêu nước bị địch bức hại, a patriot forced to die unjustifiably by the enemy -
Nhảy cẫng
lead for joy -
Bức hiếp
to coerce and bully, to oppress -
Nhảy cao
high jump. -
Bức hôn
to force to marry (someone) -
Nhảy cóc
skip, khi đọc anh ấy hay nhảy cóc một đoạn, he skips as he read. -
Bục mình
[be] tetchy., chờ mãi không thấy bực mình bỏ về, after waiting in vain, he left out of tetchiness. -
Nhảy cừu
leap-frog. -
Nhảy đầm
(cũ) dance. -
Bức rút
urgent, pressing. -
Nhảy dây
skip, con gái thích nhảy dây, the little girls are fond of skipping. -
Bức thiết
Tính từ: pressing, urgent, nhiệm vụ bức thiết, a pressing task, một yêu cầu bức thiết, an urgent... -
Nhảy dù
Động từ: to parachute; to drop by parachute
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.