- Từ điển Việt - Anh
Bại
Mục lục |
Thông dụng
Tính từ
Paralysed, crippled
In a state of near exhaustion, almost exhausted
Động từ
To fail
To be worsted, to be defeated
Xem thêm các từ khác
-
Nằm bẹp
Thông dụng: lie up, be laid low., bị cúm phải nằm bẹp ở nhà, to be laid low by influenza. -
Bài bạc
Thông dụng: (khẩu ngữ) như cờ bạc -
Nam cực
Thông dụng: danh từ., antarctic pile; south pole. -
Bại binh
Thông dụng: danh từ, routed troops -
Năm mặt trời
Thông dụng: solar year. -
Nam mô
Thông dụng: như na mô -
Nằm mơ
Thông dụng: như nằm mê -
Bại hoại
Thông dụng: Tính từ: degenerate, corrupt, phong hoá bại hoại, corrupt... -
Bài khóa
Thông dụng: text. -
Bãi khoá
Thông dụng: school boycott -
Bãi khóa
Thông dụng: school boycott. -
Năm sau
Thông dụng: next year. -
Bãi tập
Thông dụng: danh từ, drilling ground -
Nằm vùng
Thông dụng: live and carry out underground activities in enemy-occupied zones. -
Nằm xuống
Thông dụng: die., mẹ vừa nằm xuống mà đã cãi nhau, hardly had their mother died when they started quarrelling. -
Nán
Thông dụng: linger, stay on., Đáng lẽ phải về rồi nhưng nán lại chơi mấy hôm, to stay on for a... -
Nân
Thông dụng: barren, sterile. -
Nắn
Thông dụng: to mould; to model; to set., nắn xương gãy, to set a broken bone. -
Nản
Thông dụng: tính từ., discouraged; despondent. -
Nạn
Thông dụng: danger; calamity; disaster., gặp nạn, to be in danger.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.