- Từ điển Việt - Anh
Bất nhẫn
Mục lục |
Thông dụng
Tính từ
Compassionate, pitying
Rather ruthless, rather heartless
Xem thêm các từ khác
-
Bất nhật
Thông dụng: phó từ, any day in the future, any coming day impossible to fix -
Nghỉ ngơi
Thông dụng: rest, take a rest. -
Nghị trưởng
Thông dụng: (từ cũ) speaker (of a colonialist house of deputies). -
Bạt tai
Thông dụng: Động từ, to box someone's ear -
Bất tất
Thông dụng: unnecessary, needless, vấn đề ấy bất tất phải bàn nhiều, it is unnecessary to discuss... -
Nghị viên
Thông dụng: như nghị sĩ -
Bặt thiệp
Thông dụng: tính từ, courteous, urbane, well-mannered -
Bất tiện
Thông dụng: not convenient, inconvenient, out of place, đường sá bất tiện, communications are not convenient,... -
Bất tử
Thông dụng: immortal, rash, reckless, all of a sudden, những người anh hùng đã trở thành bất tử, heroes... -
Bạt tử
Thông dụng: như bạt mạng -
Báu
Thông dụng: Tính từ: precious, valuable, của báu, valuables, gươm báu,... -
Bàu
Thông dụng: Danh từ: pool, pond (in the fields), tát bàu bắt cá, to scoop... -
Bâu
Thông dụng: Động từ: to swarm round, to swarm over, to crowd about, to mob,... -
Bấu
Thông dụng: Động từ: to hold fast to with one's fingers, to pinch, to nip... -
Bậu
Thông dụng: danh từ, Đại từ, Động từ, door-sill, you, thou (tiếng gọi vợ hay người yêu gái),... -
Bầu bạn
Thông dụng: Danh từ: friends, anh em bầu bạn xa gần, brothers and friends... -
Bầu bậu
Thông dụng: danh từ, (nói về vẻ mặt) sagging (with sulks) -
Nghịch tử
Thông dụng: ungrateful son. -
Nghiêm
Thông dụng: tính từ., strict; grave; stern. -
Nghiêm chính
Thông dụng: (ít dùng) strict upright, strict honest.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.