- Từ điển Việt - Anh
Bộ hiệu chánh đơn tần
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
single stage regulator
Xem thêm các từ khác
-
Bộ hiệu chỉnh
corrector, equalizer, bộ hiệu chỉnh cơ sở thời gian, tbc (timebase corrector), bộ hiệu chỉnh cơ sở thời gian, time base corrector... -
Bộ hiệu chỉnh dạng vết
spot shape corrector -
Bộ hiệu chỉnh gama
gamma corrector -
Bộ hiệu chỉnh màu sắc
color field corrector -
Bộ hiệu chỉnh pha
phase equalizer -
Bộ hiệu chỉnh quét màu tự động
color automatic time-base corrector, colour automatic time-base corrector -
Bộ hiệu chỉnh tần số
frequency calibrator -
Bộ hiệu chỉnh trường màu sắc
colour field corrector -
Điểm kết tụ
flock point -
Điểm khép kín
closing point -
Điểm khói
smoke point, giải thích vn : dùng trong quá trình kiểm tra dầu lửa , người ta đo độ cao cực đại của ngọn lửa cháy mà không... -
Điểm không
neutral point, nil, zero, zero point, zero point, bộ ổn nhiệt điểm không, zero point thermostat, công tác ở điểm không, zero-point works,... -
Điểm khống chế
check point, checking point, control point, datum mark, point of control, điểm khống chế mặt bằng, horizontal control point, điểm khống... -
Máy quét dùng đèn vết quét
flying-spot tube scanner -
Máy quét đường
mechanical sweeper, road power broom, road sweeper -
Máy quét kiểu tang
drum scanner -
Máy quét rađa
radar scanner -
Máy quét scanơ
scanner -
Máy quét sơn
coating compound, lacquering machine -
Tiết lộ
Động từ: to reveal, to unveil, to let out, divulge, reveal, uncover, disclosure, tiết lộ một bí mật, to...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.