- Từ điển Việt - Anh
Bộ nhớ siêu dẫn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cryogenic memory
superconducting memory
superconductive memory
Xem thêm các từ khác
-
Bộ nhớ sơ cấp
primary memory, primary storage, primary store -
Bộ nhớ song song
parallel memory, parallel storage -
Bộ nhớ tạm
clipboard, short term memory, temporary storage -
Bộ nhớ tạm thời
intermediate storage, temporary memory, temporary storage -
Điều kiện bề mặt
surface condition -
Điều kiện biên
sea conditions, boundary action, boundary condition, boundary conditions, contour condition, edge condition, end condition, stability condition, boundary... -
Điều kiện biến dạng
deformation condition -
Mega chu kỳ
mc (megacycle), megacycle, megacycle (mc), giải thích vn : một triệu chu kỳ . -
Megađin
megadyne -
Megađyn
megadyne -
Megahec
megacycle, megahertz (mhz), mhz (megahertz) -
Tính dính kết
adhesiveness, clamminess, cohesion, cohesiveness -
Bộ nhớ thứ cấp
secondary memory, secondary storage, secondary store -
Bộ nhớ thực
real storage, real memory, sự quản lý bộ nhớ thực, real storage management (rsm), sự quản lý bộ nhớ thực, rsm (realstorage management) -
Bộ nhớ thường trực
nonvolatile memory, nvm (nonvolatile memory), peripheral memory, permanent memory, permanent storage -
Bộ nhớ tiếng nói
speech memory, speech interpolation -
Bộ nhớ tĩnh điện
electrostatic storage, electrostatic memory -
Bộ nhớ toàn ký
holographic storage, holographic memory -
Điều kiện bờ
boundary condition -
Điều kiện bổ sung
saving clause, side condition, stability condition
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.