- Từ điển Việt - Anh
Biểu tượng
|
Thông dụng
Danh từ
Symbol
Representation
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
badge
emblem
emblematic
icon
- biểu tượng chương trình
- application icon
- biểu tượng chương trình
- program icon
- biểu tượng chương trình
- program-item icon
- biểu tượng chuột
- mouse icon
- biểu tượng của chương trình
- application icon
- biểu tượng cực tiểu hóa
- minimize icon
- biểu tượng khôi phục
- restore icon
- biểu tượng lái
- drive icon
- biểu tượng lớn
- large icon
- biểu tượng menu hệ thống
- system menu icon
- biểu tượng mini
- mini-icon
- biểu tượng nhỏ
- mini-icon
- biểu tượng nhỏ
- small icon
- biểu tượng nhóm
- group icon
- biểu tượng ổ đĩa
- drive icon
- biểu tượng phần lớn
- maximize icon
- biểu tượng phục hồi
- restore icon
- biểu tượng tài liệu
- document icon
- biểu tượng tệp tài liệu
- document file icon
- biểu tượng thu tối thiểu
- minimize icon
- biểu tượng thực đơn hệ thống
- system menu icon
- biểu tượng trình đơn hệ thống
- system menu icon
- biểu tượng ứng dụng
- application icon
- biểu tượng đồ họa
- graphics icon
- chính sách bố trí biểu tượng
- icon layout policy
- chính sách sắp xếp biểu tượng
- icon layout policy
- dải biểu tượng
- icon bar
- hộp biểu tượng
- icon box
- sắp đặt biểu tượng
- arrange icon
- trình soạn biểu tượng
- icon editor
logo
sign
symbol
Giải thích VN: Là ký hiệu đồ họa dùng để biểu diễn một đối tượng. Ví dụ, biểu tượng đường (line symbol) biểu diễn đối tượng dạng đường, biểu tượng điểm (marker symbol) cho đối tượng dạng điểm, biểu tượng hình khép kín (shades symbol) cho đối tượng vùng, biểu tượng chữ (text symbol) cho chú thích. Biểu tưởng được định nghĩa bởi rất nhiều đặc điểm, bao gồm: màu, kính thước, góc và nền. Xem thêm text symbol (biểu tượng chữ), marker symbol (biểu tượng điểm), shade symbol (biểu tượng hình khép kín), và line symbol (biểu tượng [[đường).]]
- bảng biểu tượng
- symbol table
- biểu tượng chữ
- text symbol
- biểu tượng hình khép kín
- shade symbol
- biểu tượng kiến trúc
- architectural symbol
- biểu tượng logic
- logic symbol
- biểu tượng lưu đồ
- flowchart symbol
- biểu tượng màn hình
- screen symbol
- biểu tượng mục tiêu
- aiming symbol
- biểu tượng nguồn
- resource symbol
- biểu tượng nhiều màu
- multicolored symbol
- biểu tượng phụ
- Sub-Symbol
- biểu tượng số có đường tròn bao quanh
- number enclosed within a circle (symbol)
- biểu tượng tiền tệ
- currency symbol
- biểu tượng xích
- chain symbol
- biểu tượng đặc trưng
- specific symbol
- biểu tượng đích
- aiming symbol
- biểu tượng điểm
- marker symbol
- biểu tượng đồ họa
- graphic symbol
- biểu tượng đường
- line symbol
- môi trường của biểu tượng
- symbol environment
- vị trí biểu tượng tiền tệ
- Position Of Currency Symbol
symbol (a-no)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
logo
logogram (logo)
pictograms
Xem thêm các từ khác
-
Biểu tượng chương trình
application icon, program icon, program-item icon -
Dây trời thâu
receiving aerial -
Máy điều nhiệt
attemperator, heat regulator, thermostat, máy điều nhiệt bảo vệ, protective thermostat, máy điều nhiệt cục bộ, zone thermostat, máy... -
Máy điều nhiệt phòng
space thermostat, room thermostat -
Máy điều tiết có trụ than
carbon pile regulator, giải thích vn : máy dùng nhiều đĩa than mỏng áp vào nhau , dùng điều tiết , khống chế điện thế hay cường... -
Biểu tượng nhóm
group icon -
Dãy xử lý thứ cấp
secondary processing sequence -
Dãy xung
pulse sequence, pulse train, dãy xung hình chữ nhật, rectangular pulse train, dãy xung sinh từ tín hiệu đọc, off-tape synchronizing pulse... -
Máy định cự ly
range finder -
Máy định lượng
batcher, batchmeter, dosing machine, máy định lượng kiểu đĩa, plate batcher, máy định lượng xi măng, cement batcher, máy định lượng... -
Máy định lượng hộp cactông
carton-dosing machine -
Máy định tầm
distance gauge, range finder (rf), rangefinder, ranger finder, lỗ ngắm máy định tầm, rangefinder window, máy định tầm quang, optical rangefinder -
Máy định vị
localizer, locator, máy định vị ( dùng ) âm thanh, sound locator, máy định vị âm, sound locator, máy định vị ống ngầm, electric... -
Biểu tượng ứng dụng
application icon -
Bin lái
wheel house -
Bình
Danh từ.: vase, pot, china decanter, vessel, container, Động từ: to declaim,... -
Đầy ý nghĩa
significant -
Đẩy, ép ra
extrude, giải thích vn : Đẩy , nhét , hoặc [[ép.]]giải thích en : to force, thrust, or press out. -
Máy dò
azusa, detector, finder, localizer, locator, probe, selector, sounding machine, giải thích vn : hệ thống đo vị trí và vận tốc của một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.