- Từ điển Việt - Anh
Buồng đốt
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
boiler room
burner
- buồng đốt dầu
- oil burner
- buồng đốt hút gió
- induced-draft burner
- buồng đốt hút gió
- induced-draught burner
- buồng đốt khí kiểu venturi
- venturi type gas burner
- buồng đốt nổ
- blast burner
- buồng đốt quạt gió
- induced-draft burner
- buồng đốt quạt gió
- induced-draught burner
- buồng đốt trộn nhiên liệu ngoài
- external-mix oil burner
- không khí qua buồng đốt
- over burner air
burner tunnel
combustion chamber
Giải thích VN: Là một trong những ngăn bên trong phần đầu động cơ xi lanh, tại đó hỗn hợp không khí nhiên liệu được đốt [[cháy.]]
- buồng đốt của động cơ
- engine combustion chamber
- buồng đốt hình bán cầu
- hemispherical combustion chamber
- buồng đốt hình nêm
- wedge-type combustion chamber
- buồng đốt sau
- secondary combustion chamber
- buồng đốt tạo xoáy
- turbulence combustion chamber
- buồng đốt thứ cấp
- secondary combustion chamber
- buồng đốt vét
- secondary combustion chamber
- hộp hình vòng khuyên buồng đốt
- combustion chamber annular case
- muội buồng đốt
- combustion chamber deposit
- động cơ có buồng đốt trước
- pre-combustion chamber engine
combustion unit
combustor
fire box
fire chamber
firebox
flame-chamber
flash chamber
Giải thích VN: Một quy trình làm thay đổi một vật liệu cac bon nat sang cacbon trong một thùng có áp cao bằng cách đốt ở áp thấp, máy tách khí và dầu thông [[thường.]]
Giải thích EN: A process for converting a carbonaceous material to carbon in a higher-pressure vessel by flashing it into a low-pressure, conventional oil-and-gas separator. Also, flash trap, flash vessel.
furnace
hearth
heating chamber
ignition chamber
Xem thêm các từ khác
-
Đồ phế thải
cinder, dross, scoria, slag -
Độ phóng đại
amplification, enlargement, enlargement range, increase, magnification, magnitude, range of magnification, độ phóng đại dài, linear magnification,... -
Độ phóng điện
rate of discharge -
Buồng đốt lò hòm
pot room -
Buồng đốt nổ
blast burner, giải thích vn : buồng đốt trong đó dòng ôxi nén hay khí là nhiên liệu cho khí phát [[sáng.]]giải thích en : a burner... -
Buồng đốt sau
afterburner, afterburner chamber, postcombustion chamber, secondary combustion chamber -
Buồng đốt thứ cấp
afterburner chamber, secondary combustion chamber -
Buồng đốt trộn nhiên liệu ngoài
external-mix oil burner, giải thích vn : buồng đốt sử dụng một dòng khí phản lực phun thẳng vào nhiên liệu lỏng sau khi nó... -
Buồng đốt trước
combustion prechamber, cover-box premix chamber, prechamber, precombustion chamber -
Buồng đốt vét
afterburner, afterburner chamber, secondary combustion chamber -
Đo phóng xạ
radiometry, activity, radioactivity, độ phóng xạ phông, background activity, máy đo độ phóng xạ, radioactivity meter, độ phóng xạ... -
Độ phù hợp
degree of coherence -
Đồ phụ tùng
accessories, appurtenances, fittings, gadget, spare, spare part, spare parts, spare-part, accessory, appurtenances, spare parts, trimmings, đồ phụ... -
Độ phương vị
amplitude, azimuth, azimuth angle, azimuthal, azimuthality, máy đo phương vị, azimuth instrument, độ phương vị ( khảo sát ), azimuth (surveying),... -
Một loại thuốc an thần
clorazepate potassium, diazepam, fluphenazine -
Trạng thái ứng suất
strained condition, stress state, stressed state, lý thuyết trạng thái ứng suất giới hạn, theory of critical stress state, lý thuyết trạng... -
Trạng thái ứng suất phẳng
biaxial state of stress, biaxial stressed state, two-dimensional state of stress, two-dimensional state of stresses, two-dimensional stress -
Trạng thái ứng suất thẳng
linear stress, pure stress, two-dimensional stress -
Buồng ghi âm
recording booth -
Buồng giảm áp
decomposition chamber, reducing chamber
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.