- Từ điển Việt - Anh
Có khoảng cách ngắn
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
near-distance field strengths
Xem thêm các từ khác
-
Số rãnh trong một inch (đơn vị đo chiều dài của Anh)
tracks per inch (tpi) -
Vôn kế tiếng nói
speech voltmeter -
LAN tốc độ cao
high speed lan (hslan) -
Lan truyền chuẩn (của sóng vô tuyến)
standard propagation -
So sánh chuỗi từ
compare word string (cmps) -
So sánh ký tự
character comparison -
So sánh nhóm
group comparator, group comparison -
Số sê ri tiêu chuẩn quốc tế
international standard serial number (issn) -
Số suy diễn logic trong một giây
logical inferences per second (lips) -
Vòng khóa trễ
delay lock loop, delay lock loop (dll) -
Số tài khoản lập hóa đơn
billing account number (ban) -
Cờ mang bổ sung
complement carry flag (cmc) -
Cờ mang sang
carry flag (cf) -
Lấy mẫu đơn theo mạng
lattice sampling -
Số thập phân mã hóa nhị phân của điện thoại
telephony binary coded decimal (tbcd) -
Số thập phân mã hóa nhị phân mở rộng
extended binary coded decimal (ebcd) -
Số thư mục cục bộ nhất thời
temporary local directory number (tldn) -
Cờ chỉ hướng
direction flag -
Số thư mục di động
mobile directory number (mdn) -
Cỡ cố định
fixed pitch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.