- Từ điển Việt - Anh
Có thể chuyến đổi-Có thể hoán đổi
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
fungibles
Giải thích VN: Công cụ mang tay, chứng khoán trái phiếu hay hàng hóa có trị giá tương đương, có thể thay thế cho nhau, có thể hoán đổi với nhau. Các hàng hóa như đậu nành hay lúa mì, cổ phần thường của cùng một công ty, giấy bạc dollar tất cả thuộc loại có thể hoán đổi. Đặc tính có thể hoán đổi với nhau của các hợp đồng option, dựa theo ngày đáo hạn thông thường và giá điểm, mà người mua và bán có thể bán tống bán tháo vị thế của họ bằng cách mua bán bù qua sớt lại thông qua công ty giao hoán thanh lý hợp đồng options (Options Clearing Corporation-công ty giao hoán và thanh lý về options).
Xem thêm các từ khác
-
Giả thiết doanh nghiệp liên tục hoạt động
going concern assumption -
Giả thiết đối
alternative hypothesis -
Thỏa hiệp mua lại
repurchase agreement -
Giả thiết kế toán
accounting assumption -
Các mức sai biệt phí tổn
cost differentials -
Có thể chuyển nhượng
negotiable, transferable, chứng khoán có thể chuyển nhượng, negotiable securities, chứng từ có thể chuyển nhượng, negotiable document,... -
Giả thiết lạm phát lây truyền
contagion hypothesis of inflation -
Sự sắp xếp chung vốn
pooling arrangements -
Giả thiết màng lọc
screening hypothesis -
Thỏa hiệp mua lại (các sản phẩm chế tạo ở nước ngoài)
buy-back agreement -
Các mục tiêu chi tiêu
spending targets -
Giả thiết Markov
markov chain -
Có thể chuyển nhượng được
alienable -
Giả thiết mô hình
assumption in modal -
Sự sắp xếp chương trình (làm việc)
scheduling -
Giả thiết sàng lọc
screening hypothesis -
Thỏa hiệp song phương
bilateral agreement -
Các mục tiêu chủ yếu của kế hoạch
main targets of the plan -
Có thể chuyển nhượng tài sản
alienable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.