- Từ điển Việt - Anh
Côi cút
Thông dụng
Tính từ
- Orphamed
Xem thêm các từ khác
-
Phong thủy
feng shui -
Phong tình
amorous, erotic., một gã phong tình, an amorous young man., thơ phong tình, erotic poetry., bệnh phong tình, venereal diseases. -
Coi nhẹ
to make light of -
Coi rẻ
to regard as of little value -
Coi sóc
to mind, to look after -
Phong trần
wind and dust; dust and heat of life, turmoil of life., kiếp phong trần đến bao giờ mới thôi nguyễn du, when will this dust and heat of life... -
Còi xương
rickety, bệnh còi xương, rickets -
Còm
Tính từ: scrawny, thin and stunted, bent-backed, còm như que củi, thin as a lath -
Phong trào yêu nước
, =====%%phong trào yêu nu?c signifies " patriotic movements". -
Phong tư
(từ cũ) figure, carriage, bearing -
Còm cõi
scrawny and stunted -
Còm cọm
Tính từ: drudging, làm còm cọm cả ngày, to work drudgingly the whole day -
Phóng túng
loose, on the loose (thông tục), wild, running wild., Ăn chơi phóng túng, to lead a loose life, to be on the loose., cuộc đời phóng túng,... -
Cơm đen
Danh từ: (fig) opium, cơm không lành canh không ngọt, family squabbles -
Com lê
danh từ, suit -
Phóng uế
Động từ., to defecate. -
Com măng ca
danh từ, command car, jeep -
Còm nhom
thin and stunted -
Cơm nước
Danh từ: food; meal, lo cơm nước, to see the meal, cơm thầy cơm cô, servants -
Com pa
danh từ, (pair of) compasses
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.