- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Công cụ ảo
virtual instrument -
Công cụ AOCE
aoce (apple open collaboration environment), giải thích vn : là công cụ phần mềm cho thư điện tử và dịch vụ thư mục của hãng... -
Công cụ biên soạn
authoring tool (www) -
Công cụ chẩn đoán
diagnostics utilities -
Công cụ chương trình được ghép
authorized program facility (apf) -
Công cụ chương trình được phép
apf (authorized program facility) -
Công cụ chuyển đổi
converter (data ~), giải thích vn : là các công cụ chuyển đổi dữ liệu từ dạng này sang dạng khác . -
Công cụ con
child gadget, child widget -
LLC loại 2
logical link control type 2/llc type 2 -
LLC loại 3
logical link control type 3/llc type 3 -
Lỗ chỉ thị
index hole, giải thích vn : trong đĩa mềm , đây là lỗ mà ổ đĩa sẽ phát hiện bằng phương pháp điện-quang để xác định... -
Sự bắt nguồn
derivation -
Sự bất quân bình
dynamic unbalance, dinamic unbalance -
Sự bất thường
anomaly -
Vùng nhớ hằng số
constant (s) area -
Vùng nhớ lồng
nesting store -
Vùng nhớ mở rộng
extended memory, đặc tả vùng nhớ mở rộng, extended memory specification (xms), giải thích vn : là vùng nhớ hệ thống trên 1mb trong... -
Vùng nhớ nhập
input storage -
Vùng nhớ toàn cục
global memory pool -
Vùng nhớ trên
uma (upper memory area), upper memory area, giải thích vn : trong máy tính tươg thích ibm-pc chạy với ms-dos , đây là vùng nằm giữa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.