- Từ điển Việt - Anh
Công suất được phân bố cho ăng ten phát thanh
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
power delivered to the transmitter antenna
Xem thêm các từ khác
-
Công suất đường bao đỉnh
peak envelope power (pep), pep (peak envelope power) -
Công suất hai điều
on-tune power -
Công suất hai hòa
on-tune power -
Ứng dụng xác định vấn đề mạng
network problem determination application (npda) -
Ứng dụng, Chương trình ứng dụng
application (app) -
Công suất ngoài dải băng
out-of-band power -
Công suất nhiễu có gây hại
harmful interference power -
Công suất ở đầu vào ăng ten phát thanh
power input to the transmitting antenna -
Công suất ở đỉnh (biến điệu) tại đầu ra máy phát
transmitter peak envelope power output -
Công suất phổ bề mặt
spectral power flux -
Công suất phổ chuyên biệt
specific power spectral density -
Công suất ra bão hòa
saturation output power -
Công suất ra đỉnh của âm nhạc
peak music power output (pmpo) -
Công suất sóng mang
carrier power, công suất sóng mang bức xạ, radiated carrier power, công suất sóng mang thị tần, television carrier power, công suất... -
Công suất sóng mang bức xạ
radiated carrier power -
Công suất sóng mang thị tần
television carrier power -
Công suất sóng mang video
television carrier power -
Công suất SSB
ssb power -
Công suất tạp âm đo tại điểm 0
noise power measured at zero (dbao) -
Công suất tạp âm tính theo dBm tương ứng với hoặc được đo tại 0 TLP
noise power in dbm referred to or measured at 0tlp (dbm0)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.