- Từ điển Việt - Anh
Cấn
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- The third sign of the eight-sign figure
- Dregs, lees, sediment
Động từ
To be annoyed (by something pricking)
To obstruct, to hinder
To deduct
Xem thêm các từ khác
-
Cần
Thông dụng: danh từ, Động từ: need, must, to want, Tính... -
Cắn
Thông dụng: Động từ: to bite, to pit well, to stick fast, cắn miếng bánh,... -
Cằn
Thông dụng: Tính từ: (nói về đất trồng trọt) exhausted, impoverished,... -
Cản
Thông dụng: Động từ: to prevent, to stop, to bar, Danh... -
Niêu
Thông dụng: small [cooking-]pot. -
Cẩn
Thông dụng: Động từ: to inlay, cẩn xà cừ, inlaid with mother-of-pearl -
Cạn
Thông dụng: (to go) dry, used up, nearly exhausted, shallow, Danh từ: shallow,... -
Cận
Thông dụng: Tính từ: near, close, short-sighted, nhà ở cận đường,... -
Cặn
Thông dụng: Danh từ: dregs, lees, sediment, uống nước chừa cặn, never... -
Căn bản
Thông dụng: Danh từ: basis, Tính từ: basic,... -
Cần câu
Thông dụng: fishing-rod., cần câu cơm thông tục, a bread-winner, a pot-boiler. -
Nịnh
Thông dụng: flatter, fawn on, fawn upon. -
Cắn câu
Thông dụng: Động từ, to get caught, to be enticed -
Can chi
Thông dụng: the signs of the heavenly stems and of the earthly branches (of ancient cosmology)., have something to... -
Cắn chỉ
Thông dụng: (nói về môi) pencilled with betel juice, (nói về đường nét) neatly pencilled, cô gái ăn... -
Căn cơ
Thông dụng: Danh từ: sure means of livelihood, Tính... -
Căn cớ
Thông dụng: reason, ground., không có căn cớ gì, without any reason,groundless. -
Nình nịch
Thông dụng: xem nịch (láy). -
Cắn cỏ
Thông dụng: to beseech, to implore plaintively -
Cằn cọc
Thông dụng: stunted (nói khái quát)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.