- Từ điển Việt - Anh
Cấp chịu lửa
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fire grading
Fire-renstance rating (FRR)
Xem thêm các từ khác
-
Cáp chịu lực
bearing cable, bearing cables, carrying cable, load bearing cable, load carrying cable, track cable -
Cáp chịu tải
carrying wire rope, load bearing cable, track cable -
Dữ liệu thô
processed data, raw data, raw file, giải thích vn : dữ liệu chưa được xử lý hoặc chưa được định khuôn thức , nó chưa được... -
Dữ liệu thử
test data, bộ sinh dữ liệu thử, test data generator, bộ tạo dữ liệu thử, test-data generator -
Dữ liệu thứ cấp
secondary data, secondary data, đài sử dụng dữ liệu thứ cấp, secondary data users stations -
Panen bản vẽ
drawing area, drawing panel -
Panen cách nhiệt
heat-insulation panel, insulation panel, thermoinsulated panel, panen cách nhiệt chế tạo sẵn, prefabricated insulation panel -
Cấp chống gió
wind cable -
Cấp chống nứt của kết cấu
category of crack resistance of structures -
Dữ liệu tọa độ
coordinate data -
Dữ liệu toàn cục
global data -
Dữ liệu trên thoại
data above voice (dav), data above voice -
Dữ liệu trên tiếng nói
data above voice -
Dữ liệu trong
internal data, mục dữ liệu trong, internal data item, sự chuyển dữ liệu trong, internal data transfer, định nghĩa dữ liệu trong,... -
Panen công tác
access panel -
Panen dày
heavy panel panen -
Panen điều khiển chính
master control panel -
Trí tuệ
danh từ, brain, intelligent, mental, stagnate, intelligence -
Trí tuệ nhân tạo
ai (artificial intelligence), artificial intelligence (ai), artificial intelligence-ai, machine intelligence, trí tuệ nhân tạo-ai, artificial intelligence... -
Dữ liệu tương đối
relative data
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.