- Từ điển Việt - Anh
Canh giấm
Thông dụng
Sour fish soup.
Xem thêm các từ khác
-
Nới giá
decrease somewhat in price (nói về hàng hóa). -
Cánh gián
cockroach's wing, màu cánh gián, red brown -
Cảnh giới
Động từ: to watch, to mount guard, trèo lên cây cao làm nhiệm vụ cảnh giới cho du kích qua sông,... -
Cánh giống
(động) homopteran. -
Cánh hẩu
(thường từ) chum, buddy. -
Nói giễu
mock, jeer at, make fun of. -
Cánh hoa
(thực) petal. -
Nói giỡn
như nói bông -
Cảnh huống
Danh từ: happening, vicissitude, trải qua nhiều cảnh huống trong cuộc đời, to experience many vicissitudes... -
Nòi giống
race. -
Cánh khác
(động) heteropteran. -
Nói giùm
Động từ., to intercede, to speak on behalf of. -
Khích lệ
Động từ, activate, incentive, to encourage; to foster -
Khiếm khuyết
shortcoming., flaw, trong việc này còn nhiều khiếm khuyết three are still many shortcomings in this piece of job -
Khiêm tốn
modest., modest, khiêm tốn về thành tích của mình, to be modest about one's achievements. -
Cạnh khóe
oblique hint, innuendo, chửi cạnh khóe, to abuse with innuendoes, nói cạnh nói khoé, to make oblique hints, những lời cạnh khoé, oblique... -
Canh khuya
far into the night. -
Noi gót
follow the example of, tread in the steps of., noi gương các anh hùng, to follow the examples of heroes. -
Canh ki na
cinchona; peruvian bark -
Nội hàm
(triết học) connotation, comprehension.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.