- Từ điển Việt - Anh
Caramel
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
caramel
Giải thích VN: 1. Một chất có màu và mùi vị được tạo ra khi đun nóng chảy đường cho đến khi nó tạo màu. 2. Một loại kẹo nhai được tạo ra từ sữa, bơ, và đường, thường là những viên [[nhỏ.]]
Giải thích EN: 1. a flavoring and coloring agent derived by burning sugar until it changes color.a flavoring and coloring agent derived by burning sugar until it changes color. 2. a chewy candy made from milk, butter, and sugar; usually made into small blocks.a chewy candy made from milk, butter, and sugar; usually made into small blocks.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
Xem thêm các từ khác
-
Carato vùng lân cận
proximity log -
Paođan (đơn vị lực của Anh)
poundal -
Triều đang lên
incoming tide -
Triều đi xuống
ebb -
Carixit
variscite -
Carlinit
karylnite -
Carota
log, logging, carôta liên tục, continuous logging, carôta lỗ khoan, well logging, carôta phóng xạ, radioactive logging, carôta tia gamma, gamma-ray... -
Carota âm thanh
sonic log -
Carota âm thanh lỗ khoan
acoustic well logging -
Carota bức xạ
radiation logging -
Carota bùn khoan
mud log -
Carota cảm ứng
induction logging, phương pháp carota cảm ứng, induction logging method -
Carota cộng hưởng từ hạt nhân
nuclear magnetism logging -
Carota địa chấn giếng khoan
well shooting -
Carota điện
electric logging, electrolog, electric (al) logging -
Carota điện giếng khoan
electric well logging -
Carota độ clo
chlorine logging -
Carota độ muối
chlorine logging -
Carota độ rỗng
porosity log -
Carota độ thấm
permeability logging
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.