- Từ điển Việt - Anh
Chì kẻ mắt
/Phiên âm/
Thông dụng
Danh từ (danh từ, động từ...)
Eyeliner
-
- nghĩa đi kèm 1
- nghĩa đi kèm 2
Xem thêm các từ khác
-
Lông mi
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) Eye lashes nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm 2 -
Lông mi giả
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) False eye lashes nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm... -
Bút kẻ lông mày
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) Eyebrow pencil nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm... -
Kẹp lông mi
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) Eyelash curler nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm... -
Son bóng
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) Lip gloss nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm 2 -
Thỏi son
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) Lip stick nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm 2 -
Sơn móng tay
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) Nail polish nghĩa đi kèm 1 nghĩa đi kèm 2 -
Kênh truyền hình Quốc hội Việt Nam
/Phiên âm/ Thông dụng Danh từ (danh từ, động từ...) The National Assembly Television Channel nghĩa đi... -
Giỏ cói
/ phiên âm /, nghĩa đi kèm 1 -
Cân nhà bếp
danh từ: kitchen scale -
Cối xay tiêu
danh từ: pepper grinder -
Hệ thống nhuộm tiêu bản tự động
danh từ: automated slide stainer -
Biên bản xuất kho
danh từ: delivery slip and receipt -
Gà nướng nguyên con
danh từ: whole grilled chicken -
Tủ lạnh âm sâu phòng thí nghiệm
danh từ: ultra low temperature freezer (laboratory) -
Phôi linh kiện cút nối bằng đồng
, ingot copper component -
Giá Long Môn
gantry (english), portique (franch), pooctich (vietnam), ...pooctich (vietnam), danh từ: gantry (english), portique (franch), pooctich (vietnam)pooctich... -
Lễ khai giảng
danh từ: beginning of term; start of the (new) school year; start of the (new) academic year
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.