Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Chính sách

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Policy
nắm vững đường lối thực hiện tốt các chính sách của Đảng
to grasp the lines and to implement satisfactorily the policies of the Party
chính sách đoàn kết dân tộc
the policy of national unity
chính sách gây chiến của đế quốc
the imperialists' warmongering policy

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

policy
chính sách an ninh
security policy
chính sách an toàn
safety policy
chính sách an toàn
security policy
chính sách bảo dưỡng
maintenance policy
chính sách bảo hiểm
insurance policy
chính sách bố trí biểu tượng
icon layout policy
chính sách kỹ thuật
technical policy
chính sách
code policy
chính sách mậu dịch tự do
free trade policy
chính sách miền
regional policy
chính sách nhà
housing policy
chính sách nông nghiệp
agricultural policy
chính sách ổn định
stabilization policy
chính sách phân tán công nghiệp
policy of industrial decentralization
chính sách phát triển kỹ thuật
policy of technical development
chính sách sắp xếp biểu tượng
icon layout policy
chính sách sử dụng chấp nhận được
Acceptable Use Policy (AUP)
chính sách tài khoản
account policy
chính sách độc quyền
monopoly policy
quan chính sách viễn thông
Office of Telecommunication Policy (OTP)
Diễn đàn Chính sách Viễn thông thế giới (ITU)
World Telecommunications Policy Forum of ITU (WTPF)
hệ thống chính sách giám sát bộ phát đáp
Transponder Monitoring and Policy System (TPMS)
Hệ thống quản chính sách/Dự án
Policy/Project Management System (PMS)
hiệu quả của chính sách thị trường thông tin
Information Market Policy Actions (IMPACT)
hình chính sách an toàn
security policy model
quản mạng dựa trên chính sách
Policy Based Network Management (PBNM)
ủy ban chính sách hàng không dài hạn
Long-Term Space Policy Committee (LSP)
định tuyến chính sách liên miền
Inter-Domain Policy Routing (IDPR)

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

line
chính sách cung ứng
full-line policy
chính sách, đường lối của Đảng
party line
policy
biện pháp chính sách tính cấu
structural policy measure
các công cụ chính sách
policy instruments
cải cách chính sách
policy reform
chính sách "đẩy họa cho người"
beggar-my-neighbour policy
chính sách (lưu thông) tiền tệ
monetary policy
chính sách áp dụng chu kỳ thương mại
trade cycle policy
chính sách bài ngoại
exclusionist policy
chính sách bán hàng
sales policy
chính sách bành trướng (kinh tế)
expansionist policy
chính sách bảo hiểm tai nạn nhân
personal accident policy
chính sách bảo hộ (mậu dịch)
protectionism policy
chính sách bảo hộ (mậu dịch)
protectionist policy
chính sách bảo trợ cho những người sống sót
survivorship policy
chính sách bình ổn
stabilization policy
chính sách bình ổn vật giá
stabilization policy
chính sách giá nông nghiệp
agricultural compensation policy
chính sách cách ly
sterilization policy
chính sách cạnh tranh
competition policy
chính sách cắt giảm
austerity policy
chính sách chi tiêu
spending policy
chính sách chính
main part of a policy
chính sách chờ thời
go-slow policy
chính sách cho vay giá rẻ (lãi suất thấp)
cheap money policy (cheap-money policy)
chính sách cho vay hạn chế
restrictive monetary policy
chính sách chờ xem
wait-and-see policy
chính sách chống bảo hộ
free trade policy
chính sách chống lạm phát
anti-inflation policy
chính sách chống suy thoái chu kỳ
anticyclical policy
chính sách chống tùy ý độc quyền
nondiscretionary monopoly policy
chính sách chống độc quyền
antimonopoly policy
chính sách chống độc quyền tùy ý
non discretionary monopoly policy
chính sách chuyên mại
exclusive agency policy
chính sách bản
basic policy
chính sách mới nới
scrap heap policy
chính sách cổ tức
dividend policy
chính sách công ăn việc làm tích cực
active employment policy
chính sách công cộng
public policy
chính sách công nghệ cho tăng trưởng
Technology Policy for Growth
chính sách công ty
company policy
chính sách cung ứng
full-line policy
chính sách dân số
population policy
chính sách dặt, thận trọng
low- profile policy
chính sách du lịch
tourism policy
chính sách du lịch quốc gia
national tourism policy
chính sách gạn kem (trong tiếp thị)
skimming policy
chính sách giá cả
price policy
chính sách giá cả nông nghiệp
agricultural pricing policy
chính sách giá cả thu nhập
price and income policy
chính sách giá cả thu nhập
prices and incomes policy
chính sách giá cả tiền lương
prices and incomes policy
chính sách giá cướp đoạt
predatory price policy
chính sách giá lúa gạo
rice price policy
chính sách giải lạm phát
disinflation policy
chính sách giảm bớt chi tiêu
retrenchment policy
chính sách giảm phát
deflation policy
chính sách giảm phát
deflationary policy
chính sách giao thông vận tải
communication and transportation policy
chính sách hạn chế nhu cầu
demand-curbing policy
chính sách hạn ngạch
quota policy
chính sách hiệu hàng
brand policy
chính sách hỗ trợ nông nghiệp
agricultural support policy
chính sách hối đoái
exchange policy
chính sách hợp nhất
consolidated policy
chính sách kế toán
accounting policy
chính sách kênh đào
canal policy
chính sách khu vực
regional policy
chính sách kích thích kinh tế
business encouragement policy
chính sách kích thích kinh tế
pump-priming policy
chính sách kiềm chế (vật giá, tiền lương .[[..]])
pegging policy
chính sách kiềm chế hoạt động kinh tế
business restraining policy
chính sách kinh doanh
business policy
chính sách kinh tế
economic policy
chính sách kinh tế ngắn hạn
short-term economic policy
chính sách kinh tế nhất quán
consistent economic policy
chính sách kinh tế thực chất
qualitative economic policy
chính sách kinh tế vi
microeconomic policy
chính sách kỳ thị
discriminatory policy
chính sách lãi suất
interest-rate policy
chính sách lãi suất cao
dear money policy
chính sách lãi suất cao
tight money policy
chính sách lãi suất của ngân hàng
interest policy
chính sách lãi suất siêu rẻ
ultra-cheap money policy
chính sách lãi suất thấp
cheap money policy (cheap-money policy)
chính sách làm nghèo nước láng giềng
beggar-my-neighbour policy
chính sách lạm phát
inflation policy
chính sách lạm phát
inflationary policy
chính sách lao động
labour policy
chính sách lợi mình hại người
beggar-my-neighbour policy
chính sách lợi mình hại người
beggar-my-neighbour policy
chính sách lưu thông tiền tệ
monetary policy
chính sách mậu dịch phụ trợ
complementary trade policy
chính sách mậu dịch siêu bảo hộ
ultra-protective trade policy
chính sách mậu dịch thực dân
colonial trade policy
chính sách mậu dịch tự do
laisser-faire policy
chính sách mở cửa
open policy
chính sách mở cửa
open-door policy
chính sách môi trường
environmental policy
chính sách mua
buying policy
chính sách mua tạo
acquisition policy
chính sách mua trợ giá của chính phủ
government procurement policy
chính sách mức phí đồng loạt
group pension policy
chính sách ngắn hạn
short-run policy
chính sách ngân hàng
fiscal policy
chính sách ngân sách
budgetary policy
chính sách ngân sách
fiscal policy
chính sách ngân sách trừ
compensatory budget policy
chính sách nhà nước
state policy
chính sách nhà
housing policy
chính sách nhân lực
manpower policy
chính sách nhất quán
established policy
chính sách nông nghiệp
agricultural policy
chính sách nông nghiệp
farm policy
chính sách nông nghiệp chung
Common Agricultural Policy
Chính sách Nông nghiệp Chung (của Cộng đồng Kinh tế Châu Âu)
Common Agriculture Policy
chính sách nửa vời
jellyfish policy
chính sách ổn định
stabilization policy
chính sách phản chu kỳ
counter-cyclical policy
Chính sách phân ngạch (của Tổ chức Quỹ tiền tệ quốc tế)
tranche policy
chính sách phân phối
distribution policy
chính sách phân quyền
decentralization policy
chính sách phúc lợi
welfare policy
chính sách quản
management policy
chính sách quốc gia yếu kém
weak national policy
chính sách quốc nội
domestic policy
chính sách quyết định
deterministic policy
chính sách ruộng đất
land policy
chính sách sản phẩm
product policy
chính sách sản xuất trên hết
production first policy
chính sách siết chặt tiền tệ, siết chặt tín dụng
tight money policy
chính sách tài chánh mở rộng
expansionary fiscal policy
chính sách tài chính
financial policy
chính sách tài chính
fiscal policy
chính sách tài chính chặt chẽ
tight financing policy
chính sách tài chính kiện toàn
sound finance policy
chính sách tài chính thực chất
qualitative financial policy
chính sách tài chính tích cực
positive fiscal policy
chính sách thận trọng
conservative policy
chính sách thị trường
market policy
chính sách thị trường công khai
open-market policy
chính sách thị trường mở
open market policy
chính sách thị trường mở không tự nguyện
involuntary open market policy
chính sách thị trường tự do
open-market policy
chính sách thích ứng
accommodating policy
chính sách thiển cận
short-sighted policy
chính sách thiêu thổ
scorched-earth policy
chính sách thông thương hỗ huệ
bargaining policy
chính sách thu mua
buying-out policy
chính sách thu nhập
income policy
chính sách thu nhập dựa trên thuế khóa
tax based income policy
chính sách thu nhập dựa trên thuế khóa
tax-based incomes policy
chính sách thủ đắc (thêm những công ty khác)
acquisition policy
chính sách thuê người làm
hiring policy
chính sách thuế quan
customs policy
chính sách thuế quan
tariff policy
chính sách thuế quan
tax policy
chính sách thương lượng
bargaining policy
chính sách thương nghiệp
commercial policy
chính sách tiền lương
pay policy
chính sách tiền lương
wage policy
chính sách tiền mắc
dear money policy
chính sách tiền rẻ
cheap money policy
chính sách tiền rẻ
easy money policy
chính sách tiền tệ
currency policy
chính sách tiền tệ
Monetary Policy
chính sách tiền tệ thích ứng
accommodating monetary policy
chính sách tiền tệ tích cực
positive monetary policy
chính sách tiền đất
dear money policy
chính sách tiếp thị
marketing policy
chính sách tiết giảm chi tiêu
policy of retrenchment
chính sách tiết kiệm
retrenchment policy
chính sách tiêu thổ
scorched earth policy
chính sách tiêu thụ, bán hàng
selling policy
chính sách tín dụng
credit policy
chính sách tín dụng hạn chế
restrictive credit policy
chính sách tình huống
anticyclical policy
chính sách toàn dụng (nhân lực)
full employment policy
chính sách trợ giá
supporting price policy
chính sách trong nước
home policy
chính sách trung lập
neutral policy
chính sách truyền thông tiếp thị
marketing communications channel policy
chính sách tự do mậu dịch
free trade policy
chính sách tự do phóng nhiệm
laisser-faire policy
chính sách tuyển dụng nhân viên
staffing policy
chính sách ức chế phồn vinh
cooling-off policy
chính sách vận tải biển
shipping policy
chính sách về mức tái chiết khấu
rediscount rate policy
chính sách về thu nhập
incomes policy
chính sách hội
social policy
chính sách nghiệp tự do
laisser-faire policy
chính sách xiết chặt tiền tệ
tight money policy
chính sách đại độc quyền
exclusive agency policy
chính sách đầu
investment policy
chính sách điền địa
land policy
chính sách định giá
price fixing policy
chính sách định giá thích nghi
adaptation pricing policy
chính sách đối ngoại
foreign policy
chính sách đóng băng
sterilization policy
chính sách đóng cửa
closed-door policy
chính sách đồng tiền dễ dãi
easy money policy
chính sách đúng
right policy
chính sách, quyết sách kinh tế
economic policy
chính sách thu nhập
policy-on
quan hoạch định chính sách
policy-making body
hoạch định chính sách
policy making (policy-making)
hội đồng chính sách du lịch
Tourism Policy Council
hỗn hợp (nhiều) chính sách
policy mix
hỗn hợp chính sách
policy mix
người đề ra chính sách
policy maker
ổn định chính sách ngân hàng
stabilizing budget policy
phần chính của chính sách
main part of a policy
phương châm chỉ đạo chính sách
policy guideline
phương châm chỉ đạo chính sách
policy guidelines
sự quyết định chính sách
policy decision
sự thực thi chính sách
policy implementation
tổ hợp chính sách
policy mix
ủy ban chính sách
policy board
ủy ban chính sách Mậu dịch
trade policy committee
Văn phòng chính sách quan Tài chính (của bộ Tài Chính)
Office of Financial Institutions Policy
đề xuất về tính không hiệu quả của chính sách
policy ineffectiveness proposition
độ trễ chính sách
policy lag

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top