- Từ điển Việt - Anh
Chính sách đầu tư vốn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
investment pole
Xem thêm các từ khác
-
Chính sách độc quyền
monopoly policy -
Chính sách kỹ thuật
technical policy -
Chính sách mậu dịch tự do
free trade policy, laisser-faire policy -
Chính sách miền
regional policy -
Chính sách nhà ở
housing policy, housing policy -
Chính sách nông nghiệp
agricultural policy, agricultural policy, farm policy, chính sách nông nghiệp chung, common agricultural policy -
Chính sách ổn định
stabilization policy, stabilization policy -
Chính sách phân tán công nghiệp
policy of industrial decentralization -
Chính sách phát triển kỹ thuật
policy of technical development -
Chính sách tài khoản
account policy -
Chính sách thu mua
ordering pole, buying-out policy -
Chỉnh sửa
amendment, correction, fix, chỉnh sửa màu, color correction -
Nhạy ẩm
hygroscopic -
Nhạy áp suất
pressure-sensitive -
Nhạy bức xạ
radiosensitive -
Nháy cách
skip, skip fading -
Nhạy cảm
highly discerning, very, hyperaffective, sensible, sensitive, sensive, sesensitive, sensitive, susceptible, bộ soạn thảo nhạy cảm ngôn ngữ,... -
Nhạy cảm nhiệt
heat-sensitive -
Nhạy cảm nhiệt độ
temperature-sensitive -
Nhạy điện
electrosensitive, giấy nhạy điện, electrosensitive paper, hệ an toàn nhạy điện, electrosensitive safety system, máy in nhạy điện,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.