- Từ điển Việt - Anh
Chương trình
|
Thông dụng
Danh từ
Programme, plan, syllabus
- chương trình làm việc
- a programme (plan) of work
- chương trình nghị sự của một hội nghị
- the programme of a conference, the agenda of a conference
- chương trình toán
- a mathematics syllabus
- chương trình đại học về sử
- a university-level history syllabus
- lập chương trình cho máy tính điện tử
- to work out a programme for an electronic computer
Như cương lĩnh
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
program (vs)
Giải thích VN: Một liệt kê các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, mà máy tính có thể thực hiện, sao cho máy hoạt động theo một cách thức định trước. Đồng nghĩa với software. Lĩnh vực phần mềm máy tính có thể chia thành các chương trình hệ thống, các chương trình tiện ích, và các chương trình ứng [[dụng.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
instruction
object-oriented programming
program (me)
programme
- bảng chương trình
- Programme Board (PB)
- bảng danh mục chương trình
- Programme List Table (PLT)
- bộ chọn chương trình
- programme selector
- bó chương trình
- programme packet
- bộ lặp lại chương trình
- programme repeater
- bộ phát lại chương trình
- programme repeater
- bộ đầu (mồi) chương trình
- programme leader
- bộ định thời chương trình
- programme timer
- Các cơ hội cho các vùng nông thôn (Chương trình nghiên cứu phát triển của EC về các hệ thống viễn tin
- Opportunities for Rural Areas (ECR&D programme on Telematic System) (ORA)
- các thông số khởi tạo chương trình
- Programme Initialization Parameters (PIP)
- cập nhật băng chương trình
- Programme Tape Update (PUT)
- cấu trúc chương trình
- programme structure
- chương trình (vận tải) chính
- master programme
- chương trình âm thanh
- sound programme
- chương trình âm thanh kết hợp
- accompanying audio programme
- chương trình âm thanh nổi
- stereophonic programme
- chương trình âm đơn
- monophonic programme
- chương trình an toàn giao thông
- road safety programme
- chương trình bằng hình ảnh cố định
- still picture television programme
- chương trình bình thường
- regular programme
- chương trình cần được nộp
- programme to be furnished
- chương trình chăm sóc môi trường
- Environmental Affairs Programme (EAP)
- Chương trình chiến lược châu Âu về nghiên cứu công nghệ tin học
- European Strategic Programme for Research In Information Technology (ESPRIT)
- chương trình chính
- major programme
- chương trình công nghệ tiên tiến
- Advanced Technology Programme (ATP)
- chương trình của các nhà phát triển chuyên nghiệp
- Professional Developers Programme (PDP)
- chương trình giám sát và đánh giá môi trường
- Environmental Monitoring and Assessment Programme (EMAP)
- chương trình giao thoa
- interference programme
- chương trình hàn
- welding programme
- chương trình hỗ trợ hệ thống
- System Support Programme (SSP)
- chương trình hỗ trợ kỹ thuật
- supporting technology programme
- chương trình kế
- programme meter
- chương trình khung
- umbrella programme
- chương trình kiểm tra
- monitor programme
- chương trình kỹ thuật không gian
- Space Technology Programme-STP
- chương trình làm giầu cá nhân
- Personal Enrichment Programme (PEP)
- Chương trình làm việc của ETSI
- ETSI Work Programme (EWP)
- chương trình máy tính
- computer programme
- chương trình mô phỏng
- Emulation Programme (EP)
- chương trình mô phỏng với tầm quan trọng đặc biệt của các mạng tích hợp
- Simulation Programme with Integrated Circuit Emphasis (SPICE)
- chương trình nghiên cứu
- study programme
- Chương trình nghiên cứu chung về hải lưu toàn cầu của IGBP
- Joint Global Ocean Flux Study Programme of the IGBP (JGOFS)
- chương trình nghiên cứu tuyến đường
- shortest route programme
- chương trình nhận trực tiếp
- off-the-air programme
- chương trình nhiễu
- interference programme
- chương trình phải đệ trình
- Programme to be Submitted
- chương trình phân tích
- analysis programme
- chương trình phân tích dấu vết
- Trace Analysis Programme (TAP)
- chương trình phân tích mệnh lệch
- command analysis programme
- chương trình phân tích nhiễu
- interference analysis programme
- chương trình phân định lưu lượng
- traffic assignment programme
- chương trình phát thanh vô tuyến
- sound programme broadcasting
- Chương trình Phát triển các đảo Thái Bình Dương
- Pacific Islands Development Programme (PIDP)
- chương trình phát triển thí nghiệm khoa học
- Scientific Experiment Development Programme
- chương trình quản
- management programme
- chương trình thông tin người dùng đặt xa
- Remote User Information Programme (RUIP)
- chương trình thử nghiệm chuyến bay
- flight test programme
- chương trình thử nghiệm phối hợp
- Coordinate Trials Programme-CTP
- chương trình thử nghiệm điều hợp
- Coordinate Trials Programme-CTP
- chương trình tín hiệu giao thông
- traffic signal programme
- chương trình tổng hợp
- synthesis programme
- chương trình truyền hình giáo dục
- education television programme
- chương trình truyền hình màu
- color TV programme
- chương trình về độ tin cậy, độ khả dụng, khả năng bảo dưỡng
- Reliability, Availability, Maintainability Programme (RAMP)
- chương trình xây dựng
- construction programme
- chương trình đi vào lại
- re-entrant programme
- chương trình đích
- target programme
- chương trình điều khiển giao thông
- traffic control programme
- chương trình điều khiển mạng cổng nối
- GateWay Network Control Programme (GWNCP)
- chương trình điều khiển truyền thông và giao thông
- Communication and Transport Control Programme (CTCP)
- chương trình đổi mới hệ thống
- System Modification Programme (SMP)
- chương trình được ghi
- recorded programme
- chương trình đường ngắn nhất
- shortest path programme
- dữ kiện chương trình
- programme data
- ghi sự kiện chương trình
- Programme Event Recording (PER)
- giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
- Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
- Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
- Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
- HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
- hệ chuyển mạch theo chương trình nhớ sẵn
- stored programme control switching system
- hệ thống ngân sách chương trình
- programme budgeting system
- khối điều khiển của chương trình điều khiển
- Control Programme Control Block (CPCB)
- mạng phân phối chương trình
- programme distribution network
- máy tính nhớ chương trình
- stored programme computer
- máy đo chương trình cực đại
- peak programme meter
- máy đo chương trình đỉnh
- peak programme meter
- môđun chương trình QA
- QA programme module
- mức đỉnh của chương trình
- peak programme level
- Nạp thủ tục/Chương trình từ xa
- Remote Procedure/Programme Load (RPL)
- ngân sách chương trình
- programme budget
- ngôn ngữ chương trình cao cấp-HLPL
- high level programme language-HLPL
- nhà khai thác chương trình sơ cấp
- Primary Programme Operator (PPO)
- nhãn chương trình
- programme label
- phần tử chương trình
- programme element
- rãnh âm thanh chương trình
- programme audio track
- sơ lược chương trình làm việc và ngân sách
- summary of programme of work and budget
- soát vé chương trình
- programme, revisions of
- sự biến điệu chương trình
- programme modulation
- sự gia tăng chương trình
- programme increase
- sự mô tả chương trình
- programme narrative
- sự suy giảm chương trình
- programme decrease
- sự thiết lập chương trình ngân sách
- programme planning and budgeting
- sự trao đổi chương trình
- programme exchange
- tệp thông tin chương trình
- Programme Information File (PIF)
- thay đổi chương trình
- programme, alterations to
- thông tin điều khiển chương trình
- Programme Control Information (PCI)
- trung tâm chương trình âm thanh quốc tê
- International Sound -Programme Centre (ISPC)
- trung tâm chương trình truyền hình quốc tế
- International Television-Programme Centre (ITPC)
- truyền thông từ chương trình đến chương trình
- Programme to Programme Communication (PPC)
- Uỷ ban liên hợp chương trình ECMA ETSI (ETSI)
- Joint ECMA ETSI Programme Committee (ETSI) (JEEC)
- vùng nhớ chương trình
- Programme Memory Area (PMA)
- điều khiển có chương trình
- programme control
- điều khiển theo chương trình được lưu trữ [[]], điều khiển theo chương trình có sẵn
- Stored Programme Control (SPC)
- đường chương trình
- programme track
- đường dây phân phối chương trình
- television programme distribution line
- đường kênh chương trình âm thanh
- sound programme channel
programme of work and budget
software
- bộ chương trình phần mềm
- software package
- chương trình bổ sung
- add-in software
- chương trình chống virút
- anti-virus software
- chương trình dịch phần mềm
- software translator
- chương trình diệt virút
- virus software
- chương trình gửi nhận email
- email software
- chương trình gửi nhận thư
- email software
- chương trình hình ảnh động
- animation software
- chương trình hồi phục phần mềm
- software recovery facility (SRF)
- chương trình hồi phục phần mềm
- SRF (softwarerecovery facility)
- chương trình nhúng
- plug-in (software)
- chương trình phần mềm
- application software
- chương trình phần mềm
- software program
- chương trình phần mềm hợp tác
- cooperative software program (CSP)
- chương trình phần mềm hợp tác
- CSP cooperative software program
- chương trình phần mềm ứng dụng
- application software program
- chương trình phát hiện virút
- virus detection software
- chương trình thiết kế tự động
- automatic design software
- chương trình truyền thông
- communication software
- chương trình truyền thông
- communications software
- chương trình ứng dụng
- application software
- thư viện (chương trình) công cụ phần mềm
- Software Tool Library (STL)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
export program
programme
- bó chương trình
- programme package
- cắt bớt những cái u ám trong chương trình đầu tư
- trim the investment programme
- chương trình môi trường Liên Hợp Quốc
- United Nations Environmental Programme
- chương trình nghiên cứu và phát triển
- R&D programme
- chương trình phát thanh
- radio programme
- chương trình phục kiểu Châu Âu
- European Recovery Programme
- chương trình ứng dụng (tin học)
- programme package
- chương trình đào tạo
- training programme
- chương trình đào tạo luân phiên (các chức vụ)
- rotational training programme
- giao dịch chứng khoán qua chương trình vi tính
- programme trading
- tệp chương trình
- programme file
schedule
scheme
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình (máy tính)
instruction -
Nhóm điều hòa
harmonic group -
Nhóm điều khiển
control cluster, control group -
Nhựa bitum
asphalt tar, bitumen, bituminous pitch, bituminous tar, được phủ nhựa bitum, bitumen-coated -
Nhựa cánh kiến
benzoin resin, lacca, shellac, giải thích vn : loại nhựa có mùi thơm đặc trưng được lấy từ vỏ của rất nhiều loại cây ở... -
Nhựa cao su
hevea, latex, rubber cement, rubber glue, rubber resin, sơn nhựa cao su, latex paint, nhựa cao su clo hóa, chlorinated rubber resin -
Nhựa cây
gum, gum resin, latex, mastic compound, natural resin, wood tar, gum chicle, sap, vegetable gum -
Sét kết
clay stone, argillite -
Sét lẫn cuội
boulder clay, glacial clay, till -
Sét lẫn đá tảng
boulder clay, glacial clay, till -
Sét lẫn sỏi
boulder clay, glacial clay, till -
Sét mỡ
fat clay, rich clay, rich clay -
Sét nung
burned clay, baked clay -
Chương trình bảo dưỡng
maintenance program -
Chương trình bảo toàn năng lượng
energy conservation program -
Chương trình bảo tồn (cảnh quan)
maintenance program (landscaping) -
Nhựa cumaron
coumarone resin -
Sét pha
clay loam, clay, sandy, loam -
Sét pha cát
lam, sand (y) clay, sand (y) loam, sandy clay, sandy loam -
Sét tảng đá lăn
boulder clay
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.