- Từ điển Việt - Anh
Chỉ đồ Dupin (Đuypanh)
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
indicatrix of. Dupin
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ đồ Đuypanh
indicatrix of dupin -
Chỉ đọc ra
read-only -
Đường truyền thanh
fast line -
Đường truyền thay thế
alternate route -
Đường truyền thông báo tự động
amr (automatic message routing), automatic message routing (amr) -
Đường truyền thông dữ liệu
data communication line -
Đường truyền tốc độ cao
high speed line -
Đường truyền tốc độ thấp
low-speed line -
Phương pháp biến lượng phân sai
variate difference method -
Phương pháp biến lượng sai phân
variate difference method -
Tỷ số sử dụng dòng
line-use ratio -
Tỷ số thuận
direct ratio -
Chì hàn pha thiếc
tin solder -
Chỉ hiển thị thanh công cụ Web
show only web toolbar -
Đường truyền tường minh
explicit route -
Đường tự do trung bình
mean free path -
Đường tự đối cực
self-polar curve -
Đường tự nghịch
analagmatic curve -
Phương án qui hoạch
alternate lay-out -
Chỉ lệnh
command, instruction, procedure, process, protocol, statement, directive, chỉ lệnh thực, actual instruction, địa chỉ lệnh, instruction address,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.