- Từ điển Việt - Anh
Chỉnh mạch bắt sóng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
tuning
Xem thêm các từ khác
-
Chính ngọ
midday, noonday, noontide, menu bar, meridian -
Chính nguyên
integrity -
Chính phủ
Danh từ: government, cabinet, government, government, ministry, lập chính phủ, to form a government, thủ tướng... -
Chính phủ liên bang
federal government -
Chính phủ Mỹ
u.s. government, white house (the...) -
Chinh phục
Động từ: to conquer, to win, to win over, conquer, subdue, đế quốc mỹ đã thất bại trong âm mưu chinh... -
Chinh phục (cuộc)
conquest -
Nguy cơ nghề nghiệp
occupational hazard, giải thích vn : nguy cơ hay mối nguy hiểm gặp phải trong từng nghề nghiệp cụ thể ; ví dụ: hít phải bụi... -
Nguy cơ nhiễm độc
toxic hazard -
Nguy cơ nổ
explosion hazard, explosiveness -
Nguy cơ phá hỏng
risk of breakage -
Nguy hại
harmful -
Nguy hiểm
tính từ., danger, dangerous, hazard, noxious, risk, hazard, risk, dangerous; risky; perilous; awkward., báo hiệu nguy hiểm, danger warning, biển... -
Nguy hiểm cháy
fire hazard -
Nguy hiểm nhiều
high hazard -
Nguy hiểm sinh học
biological hazard -
Nguy hiểm vừa
ordinauy hazard -
Ngụy lý
fallacy -
Nguyên
crude, entire, integer, integral, ordinary, prot (o), raw, solid, sound, whole, former, dầu nguyên chất, crude oil, quặng nguyên, crude oil storage... -
Nguyên (vật) liệu
raw material
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.