- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Chủ hoà
Thông dụng: to be for peace, to stand for peace, phe chủ hoà, the pro-peace camp -
Chữ nghĩa
Thông dụng: word and its meaning, knowledge, cultural level, văn chương không phải chỉ là chữ nghĩa,... -
Chữ ngũ
Thông dụng: chân vắt chữ ngũ crossed legs, ngồi vắt chân chữ ngũ to sit with crossed legs -
Chữ nhật
Thông dụng: hình chữ nhật a rectangle -
Chủ nô
Thông dụng: slave-owner, giai cấp chủ nô, the slave-owners, the slave-owning class -
Phật tử
Thông dụng: danh từ., buddhist. -
Chủ quản
Thông dụng: Tính từ: in charge, in control, cơ quan chủ quản, the organism... -
Chú tâm
Thông dụng: Động từ: to give one's whole mind to, chú tâm học tập,... -
Phẫu
Thông dụng: cylindrical pot., phẫu mứt, a pot of jam -
Chu tất
Thông dụng: Tính từ: full and careful, Động... -
Phẩy
Thông dụng: fan gently (flick) off., xem dấu phẩy ; chấm phẩy, lấy quạt phẩy bụi trên bàn,... -
Phè
Thông dụng: excessively., Đầy phè, to be excessively full, to be brimful., chán phè, to be excessively dull,... -
Phê
Thông dụng: comment on., criticize., phê bài học sinh, to comment on a pupil's talk., phê vào đơn, to comment... -
Phế
Thông dụng: dethrone, depose, discrown., vua bị phế, a dethroned (deposed, discrowned) king. -
Phệ
Thông dụng: tính từ., fat, obese, pot-bellied. -
Phế binh
Thông dụng: war-invalid -
Chủ ý
Thông dụng: Danh từ: main meaning, main purpose, Động... -
Chúa
Thông dụng: Danh từ: master, lord, suzerain, governor, god, creator, princess,... -
Chùa
Thông dụng: Danh từ: pagoda, chùa nát bụt vàng chùa rách bụt vàng,... -
Chưa
Thông dụng: yet, not yet, (particle used in question tags, asking for affirmation), chưa ai tới cả, nobody has...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.