- Từ điển Việt - Anh
Chemurgy
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
chemurgy
Giải thích VN: Một phạm vi hóa học liên quan tới việc sử dụng các chất thô, hữu cơ và chưa sử dụng trong nông nghiệp nhằm sản xuất các sản phẩm mới không liên quan tới thực phẩm chẳng hạn như vani hay [[sơn.]]
Giải thích EN: An area of chemistry that is involved with the use of raw, organic, and previously unused agricultural substances to produce new, nonfood products such as varnishes and paints.
Xem thêm các từ khác
-
Phức hợp nếp lồi
anticlinal composite -
Tuyô chịu áp cao (kĩ thuật khoan)
rotary hose -
Chén dầu bôi trơn
lubricating cup -
Chén đong (dầu nhờn)
filler cup -
Chén đong dầu
oil cup -
Chén đựng xỉ
slag pot -
Chén giữ dầu
oil retainer cup -
Chén hở
open cup, chén hở thử điểm cháy, flash open cup -
Chén hở thử điểm cháy
flash open cup -
Phức nếp lõm
synclinor -
Phức nếp lõm đối xứng
normal synclinorium -
Phức obitan trong
inner orbital complex -
Phức phi xiclic
acyclic complex -
Phức phủ
covering complex -
Phức răng
dental composite, giải thích vn : loại hợp chất cao phân tử bền , được củng cố phân tử và được dùng làm vật chất hồi... -
Tỷ khối
specific mass -
Tỷ khối khí
gas density -
Tỷ khối tới hạn
critical density -
Chén không thấm
oil retainer cup -
Chén kín thử điểm cháy
flash closed cup
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.