- Từ điển Việt - Anh
Dãn ra
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
invoke
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
stretch
Xem thêm các từ khác
-
Ma trận
array, magic square (matrix), matrices, matrix, bộ xử lý ma trận mạng tổ ong, cellular array processor (cap), lôgic ma trận chung, generic... -
Ma trận biến đổi
transformation matrix -
Thép hợp kim
compound steel, special steel, steel, alloy -
Bảng báo giao thông
annunciator, giải thích vn : một thiết bị điều khiển từ xa dùng để ra hiệu đưòng đang thông hay đã [[thông.]]giải thích... -
Bảng bảo trì
maintenance, maintenance panel, operator panel -
Băng bảo vệ bề mặt
masking tape, surface protection tape -
Băng bít kín
band sealer -
Băng bịt kín bằng nhiệt
heat-sealing tape -
Dân số
population., population, population, Điều tra dân số, a census of the population., mật độ dân số, population density. -
Dân số cố định
permanent population, resident population -
Dân số đô thị
urban population -
Dân số dôi ra
surplus population -
Dân số hiện có
available population -
Dân số học
demograghy, demography, demography -
Dân số nông thôn
rural population -
Dân số phân phối theo thành thị và nông thôn
population distributed by urban and rural area -
Dân số quá đông
overpopulation -
Dân số tạm thời
temporary population -
Dân số thiết kế
projected number of population -
Dân số thường trú
permanent population
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.