- Từ điển Việt - Anh
Dải biên độ
Điện
Nghĩa chuyên ngành
amplitude range
Xem thêm các từ khác
-
Dải biên sót lại
vestigial sideband, giải thích vn : phương pháp truyền sóng vô tuyến theo đó trong một dải biên và một phần của dải biên còn... -
Dải cách li
dividing strip, separating strip -
Đai căng
tension chord, turnbuckle -
Thành phần điện
electric component, electrical component, thành phần điện của trường, electric component of the field -
Thành phần điện dung
capacitive component -
Thành phần điện trở
resistance component, giải thích vn : phần của tổng trở của hệ thống điện hấp thụ và tiêu tán năng lượng ở dạng nhiệt... -
Thanh phân đoạn
sectionalized busbar -
Thành phần đồng cực
homopolar component -
Mạch triệt màu
color killer, giải thích vn : mạch trong máy thu , hình màu có thể làm ngưng các mạch màu sắc khi tiếp nhận sóng phát hình đơn... -
Mạch trở kháng vô hạn
infinite impedance circuit -
Mạch trở về
return circuit -
Dải công suất
capacity range, power range, dải công suất điều kiển, controlling power range -
Dải công suất điều kiển
controlling power range -
Dải dẫn điện
conducting band, giải thích vn : mức năng lượng ngoài vùng năng lượng điện tử còn liên kết với các nguyên tử cấu tạo... -
Dải dẫn sóng song song
parallel-plate waveguide, giải thích vn : dải được tạo bởi hai lớp dẫn điện hoặc cách điện song , thường gặp ở sự truyền... -
Mạch tự phân cực
self-bias, giải thích vn : mạch sinh ra điện áp phân cực do dòng điện qua điện trở nối âm cực với đất . -
Mạch từ tính
magnetic circuit -
Mạch tuần hoàn
circulator, giải thích vn : thành phần dẫn sóng có nhiều đầu được sắp xếp sao cho năng lượng đi vào một đầu được... -
Mạch về bằng biển
sea return -
Thành phần nhạy cảm
sensitive component
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.