Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Dẫn động

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

actuate
drive
bánh răng dẫn động
drive gear
cam dẫn động
drive cross-grooved
cần dẫn động
drive pipe
cấu dẫn động phụ
accessory drive
cầu dẫn động đôi
tandem drive
chốt dẫn động
drive pin
cấu dẫn động băng từ
magnetic tape drive
cuộn dây dẫn động
drive coil
dẫn động bằng bánh bendix
bendix drive
dẫn động bằng bánh xe sau
rear wheel drive
dẫn động bằng chất lỏng
fluid drive
dẫn động bằng chất lưu
fluid drive
dẫn động bằng khí nén
pneumatic drive
dẫn động chính
main drive
dẫn động chính
master drive
dẫn động khí
mechanical drive
dẫn động kín
hermetic drive
dẫn động liên hợp
combination drive
dẫn động ly tâm
centrifugal drive
dẫn động một cấp
single-stage drive
dẫn động phối hợp
combined drive
dẫn động riêng biệt
single drive
dẫn động theo nhóm
group drive
dẫn động thủy lực
hydraulic drive
dẫn động trực tiếp (động )
straight line drive
dẫn động đai
belt drive
hệ dẫn động
drive system
lỗ trục cam dẫn động
camshaft drive hole
loại xe dẫn động trước
front wheel drive
lực dẫn động
drive power
phía dẫn động
drive side
puli dẫn động
drive pulley
sự dẫn động bằng bánh sau
rear wheel drive
sự dẫn động bằng bánh trước
front wheel drive
sự dẫn động bằng tời
capstan drive
sự dẫn động bằng điện
electric drive
sự dẫn động một bánh đai
single pulley drive
sự dẫn động một cấp
single-stage drive
sự dẫn động phụ
auxiliary drive
sự dẫn động phụ trợ
accessory drive
sự dẫn động puli đơn
single pulley drive
sự dẫn động riêng
individual drive
sự dẫn động riêng lẻ
individual drive
sự dẫn động riêng lẻ
self-contained drive
sự dẫn động tay quay
hand drive
sự dẫn động thủy lực
hydraulic drive
sự dẫn động trục mềm
flexible drive
sự dẫn động điện điezen
diesel electric drive
sự dẫn động độc lập
individual drive
sự dẫn động độc lập
self-contained drive
thiết bị dẫn động
drive unit
trục dẫn động bánh răng nón
bevel drive shaft
trục dẫn động bơm
pump drive
trục dẫn động chính
main drive shaft
trục dẫn động hộp số
gearbox drive shaft
truyền công suất qua dẫn động đai
power transmission by belt drive
truyền động lực qua dẫn động đai
power transmission by belt drive
vít dẫn động búa
hammer-drive screw
vỏ cầu dẫn động đôi
tandem drive housing assembly
đai dẫn động
drive belt
đai dẫn động răng
toothed drive belt
đầu dẫn động
drive end
đầu trục dẫn động
drive head
đĩa ma sát dẫn động
clutch drive plate
động dẫn động
drive motor
động dẫn động (động chính)
drive motor, a direct current motor
đường dẫn động bộ biến
torque converter drive place
driving
bánh dẫn động
driving wheel
bánh răng dẫn động
driving gear
bánh xích dẫn động
driving sprocket
bộ dẫn động
driving gear
bộ dẫn động bút
pen-driving mechanism
bộ phận dẫn động
driving member
bộ phận dẫn động của quay
rotary kiln driving section
cam dẫn động
driving cross-grooved
cánh quạt dẫn động
driving propeller
cấu dẫn động
driving gear
cấu dẫn động
driving wheel
chong chóng dẫn động
driving propeller
cấu dẫn động
driving gear
con lăn dẫn động
driving roller
công suất dẫn động
driving power
dàn đóng cọc kiểu không khí nén
pneumatic pile driving plant
dàn đóng cọc trên lan
pontoon pile driving plant
dây đai dẫn động
driving belt
khâu dẫn động
driving link
lực dẫn động
driving force
máy dẫn động
driving machine
mômen dẫn (động)
driving moment
mômen dẫn động
driving torque
pittông dẫn động
driving piston
puli dẫn động
driving pulley
thế dẫn động
driving potential
toa mooc dẫn động
driving trailer car
trạm dẫn động cầu thang cuốn
driving station of escalator
vành dẫn động của quay
rotary kiln driving section
cọc dẫn động
driving shelters
vít dẫn động
driving screw
đai dẫn động
driving belt
đai truyền dẫn động
driving strap
đầu dẫn động
driving head
đĩa dẫn động
driving disc
đĩa dẫn động
driving disk
động dẫn động
driving motor
lead away

Xem thêm các từ khác

  • Dẫn động bằng động cơ

    motor driven, bàn dẫn động bằng động cơ, motor driven table, hệ dẫn động bằng động cơ, motor driven system, quạt dẫn động...
  • Ma sát kế

    tribometer
  • Ma sát khô

    dry friction
  • Ma sát lăn

    roller friction, rolling friction, second-order friction, stiction
  • Ma sát lớp vỏ ngoài âm

    negative skin friction
  • Ma sát mặt ngoài

    skin friction
  • Ma sát nghỉ

    friction of rest, static friction, stiction, hệ số ma sát nghỉ, coefficient of static friction
  • Ma sát nhớt

    viscous friction
  • Theo dõi

    Động từ, chase, follower, monitor, track, tracking, tracking radar, inspect, to watch for, bộ theo dõi đỉnh, peak follower, bộ theo dõi đường...
  • Bàn tròn

    round-table., circular table, mixing table, mixing desk, circular plate, hội nghị bàn tròn, a round table conference.
  • Bán trong suốt

    semitransparent, quang catot bán trong suốt, semitransparent photocathode
  • Bán trục chính

    semimajor axis
  • Dẫn động chính

    main drain, main drive, master drive, trục dẫn động chính, main drive shaft
  • Dẫn động đai

    belt drive, belt transmission, belting, truyền công suất qua dẫn động đai, power transmission by belt drive, truyền động lực qua dẫn...
  • Dẫn động thủy lực

    hydraulic conveyor, hydraulic direct, hydraulic drive
  • Ma sát nửa khô

    semidry friction
  • Ma sát thủy lực

    hydraulic friction, hệ số ma sát thủy lực, hydraulic friction factor
  • Ma sát tĩnh

    friction of rest, static friction, stiction, hệ số ma sát tĩnh, coefficient (ofstatic friction), hệ số ma sát tĩnh, static friction coefficient
  • Ma sát trượt

    siding friction, sliding friction, slip friction, hệ số ma sát trượt, coefficient of sliding friction
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top