- Từ điển Việt - Anh
Fomila hóa hydro
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
hydroformylation
Giải thích VN: Phản ứng được tạo ra bằng thên hydro vào một nhóm -CHO đến khi các nguyên tử cabon đi qua một chuỗi liên kết tạo ra các chất dẫn xuất từ [[oxi.]]
Giải thích EN: The reaction created by adding hydrogen and a -CHO group to the carbon atoms across a double bond to produce oxygenated derivatives.
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp thử đóng kín nước
water shut off test -
Phương pháp thu hồi hóa học
chemical recovery process -
Phương pháp thử nghiệm bằng siêu âm
ultrasonic method of testing -
Phương pháp thử nhúng
dip test technique -
Phương pháp thử tiêu chuẩn
standard testing method -
Van đùn ra
forcing valve -
Van dừng
stop valve, wield, handle -
Fơnicoroit
phoenicochroite -
Fosgenit
hornblei, hornlead -
Foxterit
forsterite -
Phương pháp thử vi sai
trial and error method -
Phương pháp tỉ lệ
rate process -
Phương pháp tỉ số sụt thế năng
potential drop ratio method -
Van ép ra
forcing valve -
Van gầu nạo
bailer value -
Van ghép vào
insert valve -
Freijo
freijo, giải thích vn : gỗ bền của cây cordia goeldiana vùng amazôn ; dùng để làm thùng [[chứa.]]giải thích en : the durable wood... -
Friezit
friedelite, frieseite -
Phương pháp tiết lỏng
sweating process -
Phương pháp tiêu chuẩn
standard method
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.