- Từ điển Việt - Anh
Gò
Thông dụng
Danh từ
- mound; knoll
Động từ
- to bend; to curve
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
DISC (disconnect)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
untangle
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
crest
cumulus
earth mound (earth berm)
elevation
eminence
hill
hillock
hummock
knap
knoll
knot
meniscus
mons
mound
prominence
rise
upland
chatter
hammer
knock
strike
stroke
Giải thích VN: Ví dụ động tác gõ phím, nhấn phím. Một hành động vật lý ấn vào một phím trên bàn phím để nhập một ký tự, hoặc khởi đầu một [[lệnh.]]
to knock off
type
charcoal
lumber
timber
tree
wood
Giải thích VN: 1.Thứ chất được cắt xuống từ cây dùng chuẩn bị cho xây dựng, làm mộc, tạo lửa v.v... 2. là gỗ để bảo quản, khối gỗ, nhựa gỗ thông…liên quan đến, được cấu tạo bởi, có nguồn gốc từ [[gỗ.]]
Giải thích EN: 1. such a substance that has been cut and prepared for use in building, carpentry, fire-making, etc.such a substance that has been cut and prepared for use in building, carpentry, fire-making, etc. 2. relating to, composed of, or derived from wood. Thus, wood preservative, wood block, wood filler, wood turpentine, and so on.relating to, composed of, or derived from wood. Thus, wood preservative, wood block, wood filler, wood turpentine, and so on.
woody
arris
bank
bead
bead (bead moulding)
border
bulge
burr
catch
cog
collar
corner
cornice
cornice (cornice moulding)
corrugations
crimps
dummy club
ear
edge
fascia
faucet
fays cia
feather
fin
flange
flute
joggle
journal
ledge
list
lobe
lug
mill-cog
moulding
nose
rag
redan
ridge
rim
salient
score mark
seam
shoulder
skirt
skirting (skirting board)
stay
swell
vane
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
tamper
slat
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Giấy nhạy áp lực
pressure sensitive paper -
Giấy nhạy bức xạ
radiation-sensitive paper -
Giấy nợ
debenture, bond, debenture, evidence of debt, proof of debt, secured call loan, title to debt, giấy nợ kép, double bond, giấy nợ được bảo... -
Giấy nổi hạt
grained paper -
Sự khoanh vùng
compartmentalization, localization, package -
Sự khoét lỗ
beading, countersink, countersink bit, countersinking, reaming, recessing -
Kẹt xe
traffic jam -
Kết xuất
dump (vs), dump, băng kết xuất, dump tape, bảng kết xuất chính, master dump table, băng kết xuất tăng, incremental dump tape, chương... -
Giấy phép
Danh từ: permit; license, licence, licence or us license, license, permit, site license, laisser-passer, license or... -
Giấy phép bắt buộc
compulsory license -
Giấy phép bổ sung
sublicense -
Giấy phép độc quyền
exclusive licence, exclusive license -
Sự khởi đầu
starting, initiation, commencement, inception, takeoff (take-off), sự khởi đầu bước công việc, job step initiation, sự khởi đầu giao... -
Sự khởi đầu sớm
early start -
Sự khởi động
activating, activation, booting, bootstrapping, boot-up, start, starting, start-up, triggering, sự khởi động nguội, cold booting, sư khởi động... -
Sự kéo sơ bộ
rough forging -
Sự kéo sợi
fiber drawing, fibre drawing, spinning -
Kêu
Động từ: to call; to cry, to knock; to sound, sonant, sonorous, sound, kêu tên, to call the roll -
Kêu cứu
cry for help., call for help, nghe tiếng ai bị nạn kêu cứu, to hear someone in distress cry for help. -
Kêu rắc rắc
creak
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.