- Từ điển Việt - Anh
Kết xuất
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
dump (vs)
Giải thích VN: Chuyển nội dung của bộ nhớ cho máy in hoặc cho thiết bị lưu trữ bằng đĩa. Các lập trình viên thường hay dùng phương pháp xổ hết bộ nhớ khi gỡ rối các chương trình để xem xét một cách chính xác máy tính đang làm những gì trong quá trình xảy ra việc xổ bộ nhớ [[này.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
dump
- băng kết xuất
- dump tape
- bảng kết xuất chính
- master dump table
- băng kết xuất tăng
- incremental dump tape
- chương trình kết xuất lõi nhớ
- core dump program
- dữ liệu kết xuất
- dump data
- kết xuất bộ nhớ
- core dump
- kết xuất bộ nhớ
- memory dump
- kết xuất sau
- postmortem dump
- kết xuất thay đổi
- change dump
- kết xuất theo khuôn
- formatted dump
- kết xuất tĩnh
- static dump
- kết xuất toàn bộ
- full dump
- kết xuất đầy đủ
- full dump
- kết xuất động
- dynamic dump
- mục nhập bảng kết xuất
- dump table entry
- sự kết xuất băng
- tape dump
- sự kết xuất bát phân
- octal dump
- sự kết xuất bộ nhớ
- memory dump
- sự kết xuất bộ nhớ
- storage dump
- sự kết xuất chọn lọc
- selective dump
- sự kết xuất công việc
- task dump
- sự kết xuất hậu kiểm
- postmortem dump
- sự kết xuất hệ thống
- system dump
- sự kết xuất màn hình
- screen dump
- sự kết xuất nhân
- kernel dump
- sự kết xuất nhị phân
- binary dump
- sự kết xuất tĩnh
- static dump
- sự kết xuất để cứu
- rescue dump
- sự kết xuất đĩa
- disk dump
- sự kết xuất độc lập
- stand-alone dump
- sự kết xuất động
- dynamic dump
- tập tin kết xuất
- dump file
- thay đổi kết xuất
- change dump
- thời gian kết xuất
- dump time
- thủ tục kết xuất
- dump routine
- thủ tục kết xuất bộ nhớ
- memory dump routine
- vùng kết xuất bộ nhớ chính
- main storage dump space
- đĩa mềm kết xuất
- dump diskette
- điểm kết xuất
- dump point
Xem thêm các từ khác
-
Giấy phép
Danh từ: permit; license, licence, licence or us license, license, permit, site license, laisser-passer, license or... -
Giấy phép bắt buộc
compulsory license -
Giấy phép bổ sung
sublicense -
Giấy phép độc quyền
exclusive licence, exclusive license -
Sự khởi đầu
starting, initiation, commencement, inception, takeoff (take-off), sự khởi đầu bước công việc, job step initiation, sự khởi đầu giao... -
Sự khởi đầu sớm
early start -
Sự khởi động
activating, activation, booting, bootstrapping, boot-up, start, starting, start-up, triggering, sự khởi động nguội, cold booting, sư khởi động... -
Sự kéo sơ bộ
rough forging -
Sự kéo sợi
fiber drawing, fibre drawing, spinning -
Kêu
Động từ: to call; to cry, to knock; to sound, sonant, sonorous, sound, kêu tên, to call the roll -
Kêu cứu
cry for help., call for help, nghe tiếng ai bị nạn kêu cứu, to hear someone in distress cry for help. -
Kêu rắc rắc
creak -
Kg
kilogam -
Khả biến
variable., volatile, bộ lưu trữ khả biến, volatile storage, bộ nhớ khả biến, volatile memory, ram không khả biến, non volatile ram... -
Giấy phép nhập khẩu
import license, import permits and licences, licences and import permits, certificate of import license, import licence, import license, import permit,... -
Giấy phết keo
gummed paper, pasted paper -
Giấy phòng gỉ
corrosion preventative paper -
Sự kéo theo
drift, implication, post-tensioning, pulling-in, streaking, sự kéo theo electron, electron drift, sự kéo theo thế hiệu, voltage drift, sự kéo... -
Sự kéo trước
initial tension, pre-stretching, pretension
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.