- Từ điển Việt - Anh
Ga đầu cuối hàng không
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
air terminal
Xem thêm các từ khác
-
Ga đầu mối đường sắt chính
major railroad junction, major railway junction -
Ga đến
arrival station, station of arrival -
Ga dọc đường
through station -
Sự giám sát nhiều kênh
multichannel monitoring -
Sự giám sát vận tốc
speed supervision -
Ga hai tầng
double deck station -
Ga hàng hóa tàu hỏa
railroad freight terminal, railway freight terminal -
Ga hàng không đầu cuối
air terminal -
Ga hành khách đầu cuối
passenger terminal -
Sự giảm thuế
tax break, abatement of taxes, reduced assessment, reduction of taxes, tax abatement, tax allowance, tax benefits, tax break, tax mitigation, tax reduction,... -
Sự giảm tốc hãm
braking deceleration -
Sự giãn ứng suất
stress expansion -
Lưu lượng xe trung bình ngày
adt-average daily traffic volume -
Lưu thông đường sông
river navigation, river traffic -
Giàn gỗ (đóng tàu)
cribbing -
Sự gia cố bằng gỗ (đóng tàu)
wood reinforcement -
Giàn hãm giá chuyển
bogie brake leverage -
Sự gửi chuyển tiếp
reshipment, reshipping -
Sự gửi hàng bằng đường biển (tải trọng)
shipshipment -
Sự gửi hàng kiện
part-load consignment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.