- Từ điển Việt - Anh
Ghê ghê
Thông dụng
Xem ghê ( láy).
Xem thêm các từ khác
-
Thiểu não
tính từ, sad at heart, shabby -
Ghê gớm
(cũng nói ghê hồn) frightful, horrible., formidable, terrible., tai nạn ô tô ghê gớm, a horrible car accident. -
Ghê hồn
như ghê gớm -
Ghẻ lạnh
tính từ., indifferent; frigid. -
Thiếu phụ
danh từ, young woman -
Ghẻ lở
ghẻ chốc -
Ghé lưng
cũng nói ngả lưng, lie down for a short while., tạm ghé lưng cho đở mệt sau đó lại tiếp tục làm việc, to lie down for a short... -
Thiếu sinh quân
danh từ, young cadet -
Ghé mắt
glue one's eyes to., ghé mắt nhìn qua khe cửa sổ, to glue one's eyes to a gap in the window. -
Ghê người
repugnant, abhorent. -
Ghê răng
set the teeth on edge. -
Thiếu tá
danh từ, major -
Ghê rợn
shudder with horror., trông thấy cảnh chết chóc trong kháng chiến mà ghê rợn cả người, to shudder with horror at the sight of death... -
Thiêu thân
danh từ, ephemera, mayfly -
Ghé tai
put one's mouth close to someone's ears and whisper something. -
Thiếu tướng
danh từ, major general -
Thiếu úy
danh từ, second lieutenant -
Thím
danh từ, aunt -
Ghé vai
shoulder one's share of responsibility for., ghé vai gánh vác việc công, to shoulder one's share of responsibility for public affairs. -
Thinh
tính từ, silent, mum
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.