- Từ điển Việt - Anh
Giun tròn
Mục lục |
Thông dụng
Nematode.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
nematodes
Xem thêm các từ khác
-
Trói buộc
Động từ, bind, to bind, to setter, sự trói buộc tiền mặt, cash bind -
Nắm giữ
hold., hold, holding, nắm giữ quyền binh, to hold power. -
Gò má
danh từ, cheek, cheek-bone -
Trông coi
Động từ: to look after, to keep an eye on, run, trust -
Trống không
tính từ, empty, empty, unaddressed -
Năm ngoái
last year., previous year, bằng giờ năm ngoái, by this time last year. -
Dấu sắc
acute accent; high tone., acute accent -
Trống trải
tính từ, vacant, exposed, spacious, desolate, empty -
Trọng yếu
tính từ, major, primary, essential -
Truy tố
Động từ, process, prosecute, to sue -
Truyền bá
Động từ, spread, to propagate -
Nạn nhân
danh từ., injured party, victim. -
Bài trừ
Động từ: to abolish, to eradicate, removal, bài trừ hủ tục, to abolish unsound customs, bài trừ mê tín,... -
Tư cách
danh từ, qualification, status of persons, title, status, capacity, behaviour, conduct, cổ phần quy định tư cách, qualification shares, giấy... -
Bài xã luận
danh từ, leading article, editorial, leading article -
Tự cấp
Động từ, direct production, self-dependent, self-supporting, to supply oneself -
Bài xích
Động từ: to boycott, to ostracise, boycott, bài xích hàng ngoại nhập, to boycott foreign imports, anh ta... -
Dấu thị thực
visa., visa, dấu thị thực nhập cảnh, entry visa, dấu thị thực xuất cảnh, exit visa -
Trung cấp
Danh Từ: mid-level; middle; middle tier, trường trung cấp - vocational school, vocational college, trung cấp... -
Trung lập
tính từ, neutral, duplicate, neutralist, các cường quốc trung lập, neutral powers, cảng của nước trung lập, neutral port, chính sách...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.