- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Độ suy giảm
attenuation, damping decrement, decrement, loss, dụng cụ đo suy giảm, attenuation measuring instrument, độ suy giảm biến thiên, variable... -
Độ suy giảm riêng
specific attenuation -
Mức tần suất hư hỏng
failure rate level -
Mực tăng của hồ chứa
surcharged pool -
Mức tăng dân số
population growth, population increase, mức tăng dân số cơ học, mechanical population increase, mức tăng dân số tự nhiên, natural population... -
Mức tăng dân số cơ học
mechanical population increase -
Mức tăng dân số tự nhiên
natural population increase -
Mức tắt dần chuẩn tương đối
loudness volume equivalent -
Mực tàu
indian ink., china ink, china ink, drawing inking, ink -
Mức tham chiếu
reference level, giải thích vn : mức của một đại lượng để so sánh với các đại lượng cùng [[loại.]]giải thích en : the... -
Tái sinh
Động từ., authigenic, incarnate, reactivate, recovered, regenerate, regenerative, reprocess, recover, recuperate, recycling, regenerate, revive, to... -
Tái tạo
Động từ., reactivate, regenerate, replicate, recycle, to re-create, to recycle., to establish again. -
Hình nét
lining figures -
Hình ngũ giác
pentagon, hình ngũ giác đều, regular pentagon -
Hình nhiễm xạ Fresnel
fresnel diffraction pattern -
Hình nhiễu xạ trường gần
near-field diffraction pattern -
Hình nhìn dọc
developed view -
Hình nổi
relief., floating graphic, relief form, bản đồ hình nổi, a relief map. -
Độ tách kênh
channel separation -
Dỡ tải
unload, dump
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.